millet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ millet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ millet trong Tiếng pháp.

Từ millet trong Tiếng pháp có các nghĩa là kê, cỏ kê, hạt kê mí mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ millet

noun

Mais en général, nous n’avions que du millet et dormions au froid dans des bâtiments désaffectés.
Tuy nhiên, thường thì chúng tôi chỉ có hạt để ăn, ngủ trong ngôi nhà hoang, lạnh lẽo.

cỏ kê

noun (thực vật học) cỏ kê)

hạt kê mí mắt

noun (y học) hạt kê mí mắt)

Xem thêm ví dụ

” Quant à Bertrand Russell, philosophe et mathématicien du XXe siècle, il a fait cette remarque : “ La civilisation de l’Occident, qui a jailli de sources grecques, est fondée sur une tradition philosophique et scientifique qui commença à Milet [une ville d’Asie Mineure] il y a deux mille cinq cents ans.
Nhà triết và toán học thế kỷ 20, ông Bertrand Russell quan sát: “Phát xuất từ nguồn gốc Hy Lạp, nền văn minh Tây Phương dựa trên truyền thống triết lý và khoa học. Truyền thống này khởi đầu ở Miletus [một thành phố Hy Lạp ở Tiểu Á] cách đây hai ngàn năm trăm năm”.
L'opération suivante, Millet, fut sa dernière action avec la flotte orientale.
Chiến dịch tiếp theo sau mang tên Millet là hoạt động cuối cùng của chiếc tàu sân bay cùng Hạm đội Viễn Đông.
Pour la bâtir, il fait appel à deux architectes : Anthémius de Tralles, qui meurt un an plus tard, et Isidore de Milet.
Để xây dựng nó, ông đã cho triệu hai kiến trúc sư: Anthemius xứ Tralles, người đã mất một năm sau đó, và Isidoros xứ Milet.
En voyant cela, le tigre fit la même demande mais la corde qu'il reçue était pourrie et il tomba dans un champ de millet.
Nhìn thấy chuyện này, con hổ cũng cầu nguyện như vậy, nhưng đoạn dây thừng mà nó nhận được là cái đã mục rữa; khi dây thừng đứt, nó đã bị ngã xuống một cánh đồng hạt .
17 Cependant, à Milet, il envoya un message aux anciens de l’assemblée d’Éphèse pour leur demander de venir.
17 Tại Mi-, Phao-lô cho mời các trưởng lão ở hội thánh Ê-phê-sô đến.
Mais les Grecs étaient de grands scientifiques de l'esprit et au 5e siècle av. J.-C., Leucippe de Milet a émis l'une des idées scientifiques les plus durables.
Nhưng người Hy Lạp là các nhà khoa học tuyệt vời và trong thế kỷ thứ 5 TCN, Leucippus của Miletus đi đến với một trong những ý tưởng khoa học bền vững nhất.
Milet Pendant qu’il se trouvait ici, au cours de sa troisième mission, Paul avertit les anciens de l’Église que « des loups cruels » s’introduiraient dans le troupeau (Ac 20:29–31).
Mi Lê Trong khi ở đây trong lần truyền giáo thứ ba của ông, Phao Lô báo trước cho các trưởng lão của Giáo Hội biết rằng “muông sói dữ tợn” sẽ xen vào đàn chiên (CVCSĐ 20:29–31).
Par exemple, les aliments de base chez les Égyptiens, les Grecs et les Romains étaient le blé et l’orge ; chez les Chinois, le millet et le riz ; chez les peuples de la vallée de l’Indus, le blé, l’orge et le millet ; chez les Mayas, les Aztèques et les Incas, le maïs.
Chẳng hạn, người Ai Cập, Hy Lạp, La Mã đều dùng lúa mì và lúa mạch làm thức ăn chính; người Trung Hoa thì dùng hạt kê và lúa gạo; người Ấn Độ ăn lúa mì, lúa mạch và hạt kê; người Maya, Aztec và Inca ăn bắp.
Cette source de nourriture était essentielle à la vie de l’homme, car toutes les céréales, dont le blé, l’orge, le seigle, l’avoine, le riz, le millet, le sorgho et le maïs, contiennent des hydrates de carbone que l’organisme transforme en glucose, sa principale source énergétique.
Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose.
et ne plante- t- il pas le blé, le millet et l’orge au bon endroit,
Trồng lúa mì, cây và lúa mạch đúng chỗ chúng,
Le théâtre de Milet, la ville où Paul rencontra les anciens d’Éphèse.
Hí trường Mi-lê, thành phố nơi Phao-lô gặp các trưởng lão từ Ê-phê-sô đến
Avant lui, Thalès de Milet, apparemment le philosophe grec le plus ancien qu’on connaisse, pensait qu’une âme immortelle habitait non seulement les hommes, les animaux et les plantes, mais encore des objets comme les aimants, puisqu’ils sont capables de déplacer du fer.
Trước Pythagoras, có Thales người thành Mi-lê mà người ta cho là triết gia Hy Lạp nổi tiếng trước nhất. Theo ông Thales, một linh hồn bất tử hiện hữu không những trong con người, thú vật, cây cối mà còn trong cả những vật như thỏi nam châm nữa, vì chúng có thể làm sắt di chuyển.
Pourtant, il fallait maintenant organiser le déplacement à Milet.
Tuy nhiên, họ phải sắp xếp để đi đến thành Mi-.
Il fut membre de la Grande assemblée nationale de Turquie (en turc, Türkiye Büyük Millet Meclisi).
Türkiye Büyük Millet Meclisi (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ).
TREMBLEMENTS DE TERRE: Ils eurent lieu en Crète à Smyrne, Hiérapolis, Colosses, Chios, Milet, Samos, Rome et en Judée.
ĐỘNG ĐẤT: đã xảy ra ở đảo Cơ-rết, ở Si-miệc-nơ, Hi-ra-pô-lít, Cô-lô-se, Khi-ốt, Mi-, Sa-mô, Rô-ma và Giu-đê.
4 Que pensez- vous que Paul ait fait les trois ou quatre jours pendant lesquels il attendait les anciens à Milet ?
4 Bạn nghĩ Phao-lô đã làm gì ở Mi- trong ba bốn ngày chờ đợi các trưởng lão đến?
Sans aucun doute, les paroles que Paul a adressées aux anciens d’Éphèse, alors qu’il était à Milet, étaient lourdes de sens — pour eux et pour les surveillants de notre époque.
Chắc chắn lời của Phao-lô nói với những trưởng lão Ê-phê-sô ở Mi-lê đã hàm chứa ý nghĩa sâu xa—cho họ cũng như cho các giám thị ngày nay.
Mais, comme il voulait s’entretenir avec les anciens de la ville, il a demandé à les rencontrer à Milet (Actes 20:13-17).
Nhưng vì vẫn muốn nói chuyện với các trưởng lão Ê-phê-sô, nên Phao-lô mời họ đến gặp ông tại Mi-lê (Công 20:13-17).
La première utilisation écrite du nom de Celtes - comme Κελτοί - pour désigner un groupe ethnique, a été réalisée par Hécatée de Milet, un géographe grec, en 517 av. J.-C., en parlant d'un peuple vivant près de Massilia (actuelle Marseille).
Những ghi chép đầu tiên sử dụng từ Celt (Κελτοί) để nói đến một nhóm dân tộc là bởi Hecataeus của Miletus, nhà địa lý Hy Lạp, vào năm 517 TCN Khi ông viết về những người sống gần "Massilia" (Marseille).
Une fois, des amis proches de l’apôtre Paul ont parcouru quelque 50 kilomètres depuis Éphèse jusqu’à Milet pour le rencontrer.
Vào dịp nọ, những người bạn yêu dấu của sứ đồ Phao-lô đã đi khoảng 50km từ thành Ê-phê-sô đến Mi-lê để gặp ông.
20 Éraste+ est resté à Corinthe, et j’ai laissé Trophime+ à Milet parce qu’il était malade.
20 Ê-rát-tu+ ở lại Cô-rinh-tô, còn Trô-phim+ thì ta đã để lại ở Mi- vì người bị bệnh.
Au début de novembre, le Victorious retourna à Bombay pour y subir encore des réparations sur son gouvernail, car des problèmes supplémentaires avaient surgi au cours de l'opération Millet.
Đầu tháng 11, Victorious lại phải quay về Bombay để sửa chữa bánh lái một lần nữa; những vấn đề phát sinh trong chiến dịch Millet.
Il avait envoyé Tite et Tychique en missions, Crescens était parti en Galatie, Éraste était resté à Corinthe ; l’apôtre avait laissé Trophime malade à Milet, mais allait recevoir la visite de Marc et de Timothée.
Tít và Ti-chi-cơ được phái đi chăm lo công việc rao giảng ở các nơi, Cơ-rết-xen đi Ga-la-ti, Ê-rát ở lại Cô-rinh-tô, Trô-phim bị ốm phải ở lại Mi-, nhưng Mác và Ti-mô-thê sẽ đến gặp Phao-lô.
Et donc ils étaient dans le magasin et ils étaient plus susceptibles d'acheter un peu de saindoux, ou du millet pour leur perroquet, ou, vous savez, un crochet, ou une protection pour crochets pour la nuit, toutes ces choses que l'on vend.
Họ thường thích mua đồ ăn cho chú vẹt ở nhà, hay mua móc câu, hay hộp bảo vệ móc câu ban đêm, mấy thứ bọn tôi bán.
LES adieux aux anciens d’Éphèse à Milet sont déchirants.
Cuộc chia ly ở Mi- thật cảm động.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ millet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.