millième trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ millième trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ millième trong Tiếng pháp.

Từ millième trong Tiếng pháp có các nghĩa là phần nghìn, người thứ một nghìn, thứ một nghìn, vật thứ một nghìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ millième

phần nghìn

adjective

et que ça modifie notre image d'un millième de pixel.
và trong bức ảnh là 1 phần nghìn pixel.

người thứ một nghìn

adjective

thứ một nghìn

adjective

vật thứ một nghìn

adjective

Xem thêm ví dụ

L'Homme Creux a bousillé notre plan pour attraper le tueur de Mill Creek?
Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch?
Tu ne dois pas te prosterner devant eux, ni te laisser entraîner à les servir, car moi, Jéhovah, ton Dieu, je suis un Dieu qui réclame un attachement exclusif, qui fait venir la punition pour la faute des pères sur les fils, sur la troisième génération et sur la quatrième génération, dans le cas de ceux qui me haïssent; mais qui exerce la bonté de cœur envers la millième génération, dans le cas de ceux qui m’aiment et qui gardent mes commandements.” — Exode 20:4-6.
Ngươi chớ quì lạy trước các hình-tượng đó, và cũng đừng hầu việc chúng nó; vì ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, tức là Đức Chúa Trời kỵ-tà, hễ ai ghét ta, ta sẽ nhơn tội tổ-phụ phạt lại con cháu đến ba bốn đời, và sẽ làm ơn đến ngàn đời cho những kẻ yêu-mến ta và giữ các điều-răn ta” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4-6).
Le tueur de Mill Creek est désormais un cas que le le BAU étudiera comme étant l'un des criminels les plus complexes auquel nous avons eu affaire ces dernières années.
Sát nhân Mill Creek là kẻ mà BAU sẽ muốn nghiên cứu như một trong những tên tội phạm phức tạp nhất mà chúng tôi đối đầu nhiều năm qua.
Quel contraste avec l’éducation intensive et incessante de John Stuart Mill!
Thật là tương phản với nền học vấn dồi dào say sưa của John Stuart Mill !
Je me suis déjà imprégné de l'affaire de Mill Creek.
Tôi quen với vụ Mill Creek rồi.
Chacun d'entre eux fait à peine un millième de la taille d'un cheveu humain, d'accord ?
Và một trong số chúng chỉ bằng 1/1000 bề rộng của một sợi tóc con người.
Il trouve un millièmes de quatre d'un espace de pouce ( 0, 004 ", 0, 102 mm ), donc il va commencer en ajoutant une conicité de 1/ 4000 à mâchoires
Ông đã tìm thấy một thousandths bốn của một không gian inch ( 0. 004 ", 0. 102 mm ), do đó, ông sẽ bắt đầu bằng cách thêm một côn 1/ 4000 để hàm
Après avoir plié le papier une fois, il a maintenant deux millièmes de centimètre d'épaisseur.
Sau khi chúng ta đã gập đôi tờ giấy lại, bây giờ nó đã dày 2 phần 1000 cm.
Un micron est égal à un millième de millimètre.
Một micrôn bằng một phần ngàn milimét.
Que nos compatriotes sachent (...) que l’impôt acquitté dans cette intention [d’éducation] ne représente pas la millième partie de ce qu’il faudra payer aux rois, aux prêtres et aux nobles qui s’élèveront parmi nous si nous laissons le peuple dans l’ignorance.”
Hãy cho đồng bào chúng ta biết... rằng thuế đóng nhằm mục đích [giáo dục] sẽ không hơn một phần ngàn tiền đóng cho các vua, tu sĩ và tầng lớp quí tộc, là những người sẽ dấy lên nếu chúng ta để mặc dân chúng trong sự dốt nát”.
Au supermarché de Potomac Mills.
Trong, uh--trong trung tâm mua sắm, ở Potomac Mills.
" Lecture de l'indicateur total " pour les quatre positions ne doivent pas dépasser cinq dix- millièmes ( 0, 0005 " ou 0, 012 mm )
" Tất cả chỉ đọc " cho tất cả bốn vị trí không vượt quá mười năm- thousandths ( 0. 0005 " hoặc 0. 012 mm )
9 Tu ne dois pas te prosterner devant elles ni te laisser entraîner à les servir+, car moi, Jéhovah ton Dieu, je suis un Dieu qui exige un attachement sans partage*+, qui fait venir la punition pour la faute des pères sur les fils, sur la troisième génération et sur la quatrième génération de ceux qui me haïssent+, 10 mais qui fait preuve d’amour fidèle* envers la millième génération de ceux qui m’aiment et obéissent à mes commandements.
9 Ngươi không được quỳ lạy cũng không được hầu việc chúng,+ vì ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, là Đức Chúa Trời đòi hỏi lòng sùng kính chuyên độc. + Đối với những kẻ ghét ta, ta sẽ vì lỗi lầm cha ông mà trừng phạt con cháu ba, bốn đời. + 10 Nhưng ta sẽ thể hiện tình yêu thương thành tín đến ngàn đời với những ai yêu thương ta và gìn giữ các điều răn của ta.
Bombai est la millième de se joindre à eux.
Mumbai là cái tên thứ 1.000.
Bryan Mills a enlevé votre belle-fille de chez vous.
Bryan Mills đã đưa con gái riêng của anh đi khỏi nhà anh.
Porter établit une ligne de défense à proximité de Gaines's Mill, couvrant les ponts qui enjambaient la Chickahominy.
Porter lập tuyến phòng thủ mới tại gần Gaines' Mill, bảo vệ các cây cầu bắc qua sông Chickahominy.
Un autre mouvement avait alors été formé par Andrew Craik pour appeler le futur village Edina (en déménageant en 1869 depuis Edinburgh, il acheta et renomma le moulin en Edina Mill).
Một chuyển động khác sau đó được Andrew Craik thực hiện để gọi làng Edina được đề xuất (khi chuyển đến thị trấn năm 1869 từ Edinburgh, ông đã mua và đổi tên thành nhà máy thành Nhà máy Edina).
1945-1946 Felix Bloch et Edward Mills Purcell développent le procédé de résonance magnétique nucléaire, une technique importante d'analyse des structures des molécules en chimie organique.
Năm 1945-1946 Felix Bloch và Edward Mills Purcell phát triển quá trình cộng hưởng từ hạt nhân, một kỹ thuật phân tích quan trọng trong việc làm sáng tỏ cấu trúc phân tử, đặc biệt là trong ngành hóa học hữu cơ.
Je m'étais plongé dans cet article sur ces choses appelées nanotubes en carbone, un simple tube long et fin en carbone de l'épaisseur d'un atome, un 50 millième du diamètre d'un cheveu.
Và tôi lén ghi vào bài viết này dựa trên những thứ gọi là ống nanocarbon - một đường ống carbon dài và mỏng có tường dày bằng một nguyên tử và bằng một phần 50 ngàn đường kính của một sợi tóc
John Stuart Mill était particulièrement sceptique quant au processus démocratique.
John Stuart Mill đã từng đặc biệt hoài nghi về quá trình dân chủ.
Comme l’a fort justement écrit John Stuart Mill, “quelle que soit sa forme de gouvernement, nulle société dans laquelle ces libertés ne sont pas, dans l’ensemble, respectées n’est libre (...).
Như ông John Stuart Mill viết một cách thích đáng: “Nói chung nếu không tôn trọng các quyền tự do này, thì không có xã hội nào là tự do, dù theo chính thể nào đi nữa...
Il retourne en courant et en criant à Mills de ne pas écouter Doe et de lâcher son arme, mais le tueur révèle que la boîte contient la tête de Tracy.
Ông chạy lại và cảnh báo Mills không được nghe lời nói của Doe, nhưng tên sát nhân nói rằng trong hộp có chứa đầu của Tracy.
0,000001, c'est à dire un dix-millième d'un pour-cent. Notre chance de réussir est donc littéralement d'une sur un million.
0.000001, tức là 1 phần mười nghìn của 1%, do vậy khả năng bạn thành công chỉ vỏn vẹn 1 phần 1 triệu.
Au rumeur de son arrivée tous les sportifs Mill- barrage sont à l'affût, dans les concerts et le pied, deux par deux et trois par trois, avec des fusils et des balles de brevets conique et d'espionnage lunettes.
Tin đồn khi ông đến tất cả các thể thao- dam Mill là cảnh giác, trong hợp đồng biểu diễn và trên chân, hai hai và ba ba, với súng trường bằng sáng chế và bóng hình nón và spy - kính.
C'est moi qui vous ai livré le tueur de Mill Creek!
Tôi cho các người sát nhân Mill Creek!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ millième trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.