minaccia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minaccia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minaccia trong Tiếng Ý.
Từ minaccia trong Tiếng Ý có các nghĩa là lời đe doạ, sự đe doạ, Sự hăm dọa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minaccia
lời đe doạnoun Ormai dovresti sapere bene che non mi piacciono le minacce. tôi không hứng đáp trả lời đe doạ đâu. |
sự đe doạnoun Nella mia mente crescono un'ombra e una minaccia. Một cái bóng cùng sự đe doạ hiện lên trong tâm trí tôi |
Sự hăm dọanoun (reato) |
Xem thêm ví dụ
In vari momenti del Suo ministero, Gesù si trovò sotto minaccia e in pericolo di vita, sottomettendosi infine alle macchinazioni di uomini malvagi che avevano complottato la Sua morte. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
Le vostre minacce non mi fanno paura. Tôi có thể chịu đựng được mọi trò của các anh. |
Minaccia seriamente il sostentamento di milioni di persone, specialmente in Africa ed in Cina. Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc. |
Ci sono molti esempi del genere: un segnale che avverte del pericolo dell’alta tensione, un annuncio alla radio dell’approssimarsi di un temporale che minaccia la vostra zona, un rumore meccanico penetrante proveniente dalla vostra macchina mentre percorrete una strada trafficata. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Per proteggerla dalla minaccia nazista, il suo ordine la trasferì al convento carmelitano di Echt nei Paesi Bassi. Để tránh sự đe dọa gia tăng của Đức Quốc xã, tu viện ở Köln chuyển bà sang tu viện dòng Carmel ở Echt, Hà Lan. |
E se lei portasse mai a termine le sue minacce lei finirebbe col trovarsi cosi sprofondato in un mare di merda, caro amico mio che la sua vuota testolina comincerebbe a girare più vorticosamente delle ruote della sua bicicletta Schwinn là dietro! nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia. |
I rapporti tra il Presidente e il Primo Ministro sono gia'tesi per la crescente minaccia aliena. Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh. |
Anche tra agli alleati che rappresenatavno una minaccia. Ngay cả với các đồng minh tiềm tàng nguy hiểm. |
I testimoni di Geova non hanno mai rappresentato una minaccia per la sicurezza nazionale di nessun paese. Nhân-chứng Giê-hô-va chưa bao giờ là mối đe dọa cho nền an ninh quốc gia ở bất cứ nơi nào. |
□ Quale subdolo pericolo minaccia oggi molti cristiani, e a cosa può portare? □ Sự nguy hiểm thâm độc nào đe dọa nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay, và có thể đưa đến điều gì? |
Comunque una delle più grandi minacce alla sopravvivenza della Bibbia non è stata l’intensa persecuzione ma il lento processo di deterioramento. Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát. |
Neanche gli animali costituivano una minaccia, perché Dio li aveva assoggettati tutti all’amorevole dominio dell’uomo e di sua moglie. Ngay cả thú vật cũng không là một mối đe dọa, vì Đức Chúa Trời cho họ dùng tình thương cai quản tất cả các thú vật. |
Non sei nella posizione di fare minacce, ciccio Mày không có tư cách gì để đe dọa, bạn à. |
Di questi tempi l'HYDRA non è la sola che ci minaccia. Hydra không phải là thứ duy nhất ta đang đối đầu trong những ngày này. |
Quegli esplosivi indicano un'imminente minaccia di grave pericolo per la popolazione civile. Số thuốc nổ cho thấy một mối de dọa rất lớn... đến an nguy của người dân. |
Anche se così fosse, fintanto che gli armamenti nucleari esisteranno, rappresenteranno sempre una grave minaccia per l’umanità. Dù vậy hễ các vũ khí hạch tâm còn hiện hữu thì nhân loại còn bị đe dọa trầm trọng. |
L’umanità non ha mai dovuto affrontare una simile minaccia: il crollo dei sistemi stessi che ci tengono in vita”. — David Suzuki, genetista. Trước nay nhân loại chưa bao giờ đối mặt với một nguy cơ lớn như thế: sự tan rã của chính những nhân tố duy trì sự sống của chúng ta”.—Nhà di truyền học David Suzuki. |
Dopo la riconquista territoriale della Repubblica dal 1950, il governo prese seriamente la minaccia del Darul Islam soprattutto quando alcune delle province dichiararono apertamente di unirsi al proclamato Stato islamico indonesiano, che venne sconfitto definitivamente solo nel 1962. Sau khi Cộng hòa Indonesia giành lại toàn bộ lãnh thổ trong năm 1950, chính phủ xác định Darul Islam là mối đe dọa nghiêm trọng, đặc biệt là sau khi một số tỉnh tuyên bố gia nhập Darul Islam. |
Io sono una minaccia per ogni figlio legittimato di tutto il regno. Ta là mối đe dọa đối với mọi đứa con trai được công nhận trong vương quốc |
Una chiara minaccia. Một lời đe dọa lộ liễu. |
Non mi torturi, ma minacci mio figlio? Ông không tra tấn tôi, chỉ đem con trai tôi ra đe dọa. |
Non mi piacciono le minacce. Ta không thích những lời đe dọa. |
Nonostante le pressioni dei compagni e le minacce del re, questi giovani furono irremovibili. Bất chấp áp lực từ những người ấy và sự đe dọa của vua, ba chàng trai trẻ vẫn giữ lòng quyết tâm. |
15 Anche quando l’Assiria, la potenza mondiale dell’epoca, invase Giuda e minacciò di distruggere Gerusalemme, Ezechia si affidò a Geova con tutto il cuore. 15 Thậm chí khi A-si-ri, cường quốc thế giới vào thời đó, xâm lăng Giu-đa và dọa tiêu diệt Giê-ru-sa-lem, Ê-xê-chia đã hết lòng nương cậy Đức Giê-hô-va. |
E questo, ovviamente, è la minaccia che subiamo tutti oggi a causa dei tatuaggi elettronici. Và, tất nhiên, đó là những gì chúng ta đang bị đe doạ bây giờ, bởi những hình xăm điện tử. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minaccia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới minaccia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.