minare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minare trong Tiếng Ý.

Từ minare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gài mìn, làm hao mòn, làm hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minare

gài mìn

verb

mine vere in veri campi minati.
cách tìm kiếm những quả mìn thật trong khu vực có gài mìn.

làm hao mòn

verb

làm hại

verb

Xem thêm ví dụ

Ogni altro tentativo per minare la nostra causa sarebbe futile.
Bất kì cố gắng nào để ngăn cản ý định của bọn ta đều là vô ích.
(Proverbi 27:11; Giovanni 8:44) Potete aspettarvi che Satana cerchi di minare la vostra lealtà a Geova e alla Sua organizzazione terrena.
Hãy chắc rằng Sa-tan sẽ cố gắng làm bạn không trung thành với Đức Giê-hô-va và tổ chức trên đất của ngài.
Questo potrebbe anche minare tutto il tuo caso.
Nó cũng sẽ làm giảm nhẹ đi vụ án của bác.
(Matteo 20:28; 26:28; 1 Giovanni 2:1, 2) È evidente che i vangeli gnostici hanno lo scopo di minare, più che di rafforzare, la fede nella Bibbia. — Atti 20:30.
Rõ ràng, các phúc âm của người theo thuyết ngộ đạo có mục đích làm suy yếu, chứ không củng cố niềm tin nơi Kinh Thánh.—Công vụ 20:30.
(Proverbi 24:10) Proprio come i tarli possono far crollare una casa di legno, così lo scoraggiamento può minare l’integrità di un cristiano.
(Châm-ngôn 24:10) Giống như mối có thể làm một căn nhà gỗ sụp đổ, sự chán nản cũng có thể phá hủy lòng trung kiên của tín đồ Đấng Christ như vậy.
Riconoscete l’esistenza di un nemico invisibile che si propone di minare la sovranità di Dio e la fedeltà dell’uomo?
Bạn có nhìn nhận sự hiện hữu của một kẻ thù vô hình rắp tâm đả phá sự thống trị của Đức Chúa Trời và sự trung thành của loài người không?
15 Ma ci sono anche altri pericoli; l’ambizione può minare la lealtà.
15 Tuy vậy, còn có các nguy hiểm khác; tham vọng có thể phá hoại sự trung thành.
(I Corinti 12:4, 10) Sembra, però, sia possibile riferire l’avvertimento di Giovanni ai cristiani in generale, ed è molto utile oggi, in un momento in cui gli apostati cercano di minare la fede dei testimoni di Geova.
Nhưng lời cảnh cáo của Giăng hình như cũng áp dụng cho tất cả tín đồ đấng Christ nói chung và có ích vào thời nay khi những kẻ bội đạo tìm cách đánh đổ đức tin của các Nhân-chứng Giê-hô-va.
Non sto cercando di minare l'impresa di Elijah.
Tôi đâu có cố phá hỏng sự liên doanh của Elijah.
Né Satana né alcun altro potere può minare o distruggere il vostro carattere in crescita.
Sa Tan cũng như bất cứ quyền lực nào khác cũng không thể làm suy yếu hoặc hủy diệt chí khí mạnh mẽ của các anh chị em.
E infine, per giunta, ancora oggi i cinesi credono che gli Stati Uniti e l'Occidente neghino la legittimità del loro sistema politico perché è radicalmente diverso da quello in vigore nelle nostre liberaldemocrazie e credono che gli Stati Uniti cerchino ancora oggi di minare il sistema politico cinese.
Hơn thế nữa, người Trung Quốc ngày nay cũng tin rằng Mỹ và các nước phương Tây không thừa nhận tính hợp pháp trong thể chế chính trị vì nó quá khác biệt với thể chế tự do dân chủ, và cho rằng Mỹ cho đến giờ vẫn tìm cách khước từ chế độ của họ.
Nelle regioni arabe, li attribuiscono ad un cospirazione occidentale volta a minare i valori arabi e islamici tradizionali.
Trong khu vực ả Rập, họ gọi những nỗ lực này là những âm mưu của Phương Tây nhằm làm suy yếu truyền thống của Ả Rập và các giá trị Hồi giáo.
Se insistete a cercare la soddisfazione fisica senza la sanzione del cielo correte il terribile rischio di subire un tale danno psichico-spirituale che potrebbe minare sia il vostro desiderio di intimità fisica sia la vostra capacità di dedicarvi interamente a un successivo e più vero amore.
Nếu kiên trì theo đuổi sự hài lòng về vật chất mà không có sự chấp nhận của thiên thượng, thì các anh chị em có nguy cơ khủng khiếp về sự tổn hại tinh thần, tâm lý đến mức các anh chị em có thể làm suy yếu cả nỗi khao khát để được gần gũi xác thịt lẫn khả năng của các anh chị em để hết lòng dâng hiến cho một tình yêu đích thực hơn về sau.
Cercava di confonderti e minare la tua voglia di combatterla.
Chỉ đang cố làm anh rối trí, nhụt chí đấu với bà ta.
Perché si può dire che cambiando nome ai giovani ebrei si cercava di minare la loro fede?
Tại sao có thể nói rằng việc đổi tên những người trẻ Hê-bơ-rơ là một nỗ lực nhằm phá đổ đức tin của họ?
Poche cose possono minare alla base la felicità familiare più di questa.
Ít có điều gì làm hao mòn nền tảng hạnh phúc gia đình bằng mối nguy hiểm đó.
In effetti, stando ad alcune ricerche lo sfrontato consumismo, soprattutto quando va a scapito dei valori morali e spirituali, può minare la felicità.
Thật vậy, các cuộc nghiên cứu cho thấy khi càng mua nhiều món hàng nhưng lờ đi các giá trị đạo đức và tâm linh của mình, thì niềm hạnh phúc dần dần tan biến.
1 A causa delle molte voci che sono state messe in circolazione da persone male intenzionate e intriganti, in relazione alla anascita e alla crescita della bChiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni, che sono state tutte architettate dai loro autori per minare la sua reputazione come Chiesa e la sua crescita nel mondo, sono stato indotto a scrivere questa storia per disingannare l’opinione pubblica, e per porre tutti quelli che cercano la verità in possesso dei fatti, così come sono avvenuti, in relazione sia a me stesso che alla Chiesa, nella misura in cui tali fatti sono in mio possesso.
1 Vì lý do có nhiều bài tường thuật do những người có tà ý và đầy âm mưu phổ biến ra, liên quan đến asự ra đời và sự phát triển của bGiáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, tất cả những bài tường thuật này là do những tác giả của nó có dụng ý làm tổn thương uy tín Giáo Hội và chống lại sự phát triển của Giáo Hội trên thế giới—nên tôi phải viết ra lịch sử này để đánh tan sự ngộ nhận của quần chúng, và để cho tất cả những ai muốn tìm hiểu lẽ thật có thể nắm được những sự kiện, như chúng đã xảy ra, liên quan đến cả cá nhân tôi lẫn Giáo Hội, trong phạm vi những sự kiện tôi nắm giữ được.
Per esempio, il mormorare può minare la pace e l’unità della congregazione.
Chẳng hạn, nó có thể phá vỡ sự bình an và hợp nhất của hội thánh.
19, 20. (a) In che modo Satana cercò di minare la fiducia di Eva nella bontà di Geova, e con quale risultato?
19, 20. (a) Sa-tan tìm cách làm suy yếu lòng tin của Ê-va nơi sự tốt lành của Đức Giê-hô-va bằng cách nào, và hậu quả là gì?
Non intendiamo permettere né alle cose che ci siamo lasciati dietro né alle astuzie di Satana di minare la nostra determinazione di servire Geova con cuore completo.
Chúng ta muốn đảm bảo rằng không điều gì mình đã bỏ lại phía sau hay những mưu kế xảo quyệt của Sa-tan có thể làm chúng ta mất đi sự quyết tâm phụng sự Đức Giê-hô-va trọn lòng.
Ma cosa intende dire? Gesù dovrebbe essere ucciso perché non continui a minare l’autorità e il potere dei capi religiosi giudei.
Ý của Cai-pha là nên giết Chúa Giê-su để ngài không thể tiếp tục làm suy yếu quyền lực và sự ảnh hưởng của giới lãnh đạo Do Thái giáo.
La corruzione è ormai così diffusa e raffinata da minare il tessuto stesso della società.
Nạn tham nhũng lan tràn và tinh vi đến mức đe dọa phá hoại cơ cấu xã hội.
Il continuo serrare di questi messaggi potrebbe generare confusione, dubbio e pessimismo, atti a minare le verità fondamentali in cui noi crediamo, la nostra fede in Dio e la nostra speranza nel futuro.
Cuộc tấn công tiếp tục đối với những sứ điệp như vậy có thể tạo ra nỗi hoang mang, nghi ngờ và bi quan, mỗi cuộc tấn công đó nhắm vào các lẽ thật cơ bản mà chúng ta tin, vào đức tin của chúng ta nơi Thượng Đế và hy vọng của chúng ta nơi tương lai.
Ma altri vogliono solo discutere per il piacere di litigare o minare la nostra fede.
Tuy nhiên, những người khác chỉ có ý định tranh cãi vì muốn tranh cãi hoặc làm suy yếu đức tin.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.