minacciare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minacciare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minacciare trong Tiếng Ý.

Từ minacciare trong Tiếng Ý có các nghĩa là doạ, đe doạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minacciare

doạ

verb

La piu'grande minaccia che la Terra dovra'affrontare sta per arrivare.
Mối đe doạ lớn nhất mà trái phải đối mặt đang tới.

đe doạ

verb

La piu'grande minaccia che la Terra dovra'affrontare sta per arrivare.
Mối đe doạ lớn nhất mà trái phải đối mặt đang tới.

Xem thêm ví dụ

Mai minacciare a meno che non sia pronto a mantenere la parola.
Đừng dọa nếu không có súng.
Thomas, voglio farti due o tre domande, perché è impressionante la padronanza che hai dei dati, ma in sostanza quello che suggerisci è che la crescita della concentrazione della ricchezza sia una tendenza naturale del capitalismo, e se lo lasciamo fare il suo corso, potrebbe minacciare il sistema stesso, quindi suggerisci che dobbiamo agire per applicare politiche di redistribuzione della ricchezza, comprese quelle che abbiamo appena visto: tassazione progressiva, ecc.
Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v.
Ho paura che una simile intelligenza artificiale possa minacciare tutta l'umanità?
Tôi có sợ rằng một trí tuệ nhân tạo như vậy có thể đe dọa toàn nhân loại hay không?
In seguito si era messo in viaggio verso Damasco “con l’intenzione di minacciare e uccidere i discepoli del Signore”.
Vì muốn đe dọa và giết môn đồ của Chúa Giê-su nên Sau-lơ đi đến tận Đa-mách.
Spero di non dover minacciare anche te.
Tôi hi vọng tôi không cần phải dọa cả anh nữa.
Un mio amico ed ex collega, Hisham Almiraat, è stato accusato di minacciare la sicurezza del paese, insieme ad altri sei attivisti in Marocco.
Một người bạn, đồng nghiệp cũ của tôi Hisham Almiraat, đã bị kết tội đe dọa an ninh đất nước, cùng với sáu nhà hoạt động khác ở Morocco.
Non sono qui per minacciare la tua famiglia.
tôi không đến đây để đe dọa gia đình cậu.
E non metterti a minacciare nessuno, là sotto.
Đừng có làm kinh động bất cứ gì ở dưới.
Un’enciclopedia delle religioni osserva: “Qualunque comunità rivendica il diritto di tutelarsi dai membri dissidenti che potrebbero minacciare il bene comune.
Cuốn The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) ghi nhận: “Bất cứ cộng đồng nào cũng cho mình có quyền tự bảo vệ khỏi những thành viên bất tuân đe dọa sự toàn an chung.
Invita uno studente a leggere ad alta voce 3 Nefi 6:5, 10–12 e chiedi alla classe di individuare che cosa iniziò a minacciare la pace e la prosperità del popolo.
Mời một học sinh đọc to 3 Nê Phi 6:5, 10–12, và yêu cầu lớp học tìm kiếm điều gì đã bắt đầu đe dọa nền hòa bình và sự thịnh vượng của dân chúng.
I genitori non agiscono in modo amorevole se continuano a minacciare i figli di una punizione meritata ma non la impartiscono mai.
Nếu con đáng bị phạt mà cha mẹ chỉ luôn đe dọa và không áp dụng hình phạt; điều đó có nghĩa là cha mẹ không thương con đúng cách.
Sono certo che non è venuto con l'intento di minacciare.
Ta chắc ông ấy không cố ý đến đây để gây rắc rối.
— Chiunque può farmi del male o minacciare di farmelo
“Chống lại bất cứ ai có thể làm hại hoặc đe dọa tôi!”
Elias non e'superiore al minacciare i loro cari.
Elias không phải là không dám đe dọa những người thân yêu nhất của họ
La cosa interessante, la cosa originale, sarebbe minacciare qualcuno con l'immortalità.
Điều thú vị, điều căn bản, sẽ là đe dọa ai đó với sự bất tử.
Cheetah sopravvisse e continuò a minacciare Wonder Woman nelle storie successive.
Priscilla Rick chết trong tức tưởi và uất hận nhưng dòng Cheetah sống sót và tiếp tục đe dọa Wonder Woman trong câu chuyện tiếp theo.
Egli elimina completamente armi nucleari, cannoni, carri armati, lanciamissili, granate, esplosivi plastici, fucili, pistole . . . qualsiasi cosa potrebbe minacciare la pace mondiale!
Ngài hoàn toàn loại bỏ các vũ khí hạch tâm, súng đại bác, xe thiết giáp, dàn phóng hỏa tiển, lựu đạn, chất nổ, súng trường, súng lục—bất cứ cái gì có thể đe dọa hòa bình thế giới!
Gli uomini non usano questo tipo di linguaggio, soprattutto quando vogliono minacciare qualcuno.
Nam giới không dùng kiểu nói này, đặc biệt khi họ được huấn luyện để đe dọa ai đó.
L'ho appena sentita minacciare di morte il signor Solomon e poi minacciare di morte sua figlia a Chicago.
Tôi vừa nghe cô đe dọa sẽ giết ông Solomon rồi đe dọa giết con gái ông ấy ở Chicago.
Le sabbie bituminose potrebbero minacciare non solo gran parte della zona boreale.
Để cát hắc ín có thể đe dọa không chỉ một phần lớn của các phương Bắc.
Mi sembra alquanto superfluo minacciare di uccidermi, dato che moriremo tutti comunque.
Đe doạ giết tôi thì hơi thừa đó khi mà dù gì ta cũng chết ráo trọi.
Di frequente, quando i figli vengono disciplinati a scuola, i genitori intervengono non semplicemente per minacciare gli insegnanti, ma addirittura per aggredirli.
Thậm chí nhiều phụ huynh đến trường không chỉ đe dọa mà còn hành hung thầy cô khi con cái họ bị phạt trong lớp.
(Genesi 13:5-7) Oggi, in modo simile, differenze di personalità e meschine gelosie possono rendere tesi i rapporti e addirittura minacciare la pace della congregazione.
(Sáng-thế Ký 13:5-7) Tương tự như thế, ngày nay sự xung khắc tính cách và những ghen tị nhỏ nhen có thể khiến quan hệ giữa người này với người kia trở nên căng thẳng, thậm chí đe dọa hòa khí trong hội thánh.
(2 Samuele 8:13, 14) Secondo questi studiosi, a quel tempo Edom era una popolazione dedita alla pastorizia e solo in epoca più tarda diventò sufficientemente organizzata o ebbe la forza per minacciare Israele.
Họ lý luận rằng, dân Ê-đôm vào lúc đó chỉ là một xã hội đơn giản sống bằng nghề chăn nuôi, và chưa được tổ chức hoặc đủ mạnh để là mối đe dọa đối với dân Y-sơ-ra-ên mãi đến nhiều năm sau.
Ma ancora più importante, nella storia di quella regione, è servito, ha avuto una funzione davvero strategica, è stato il mezzo con cui gli eserciti nemici percorrevano la pianura costiera, per raggiungere le montagne e minacciare coloro che vivevano in montagna.
Nhưng quan trọng hơn là, trong lịch sử của vùng đất này nó đóng vai trò quan trọng, thực sự có ý nghĩa chiến lược, là địa thế ngăn quân địch trên đồng bằng ven biển tìm đường đi vào trong dãy núi để đe dọa dân cư sống ở đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minacciare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.