short of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ short of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ short of trong Tiếng Anh.

Từ short of trong Tiếng Anh có nghĩa là thiếu hụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ short of

thiếu hụt

adjective

All fall short of God’s glory (23)
Mọi người đều thiếu hụt sự vinh hiển của Đức Chúa Trời (23)

Xem thêm ví dụ

(b) In what way did Peter’s example fall short of what he himself had professed?
(b) Phi-e-rơ không làm được như những lời ông đã tuyên bố như thế nào?
Thus, just short of reaching nominal majority, Constantine was eclipsed by a senior emperor.
Vì vậy chỉ trong một thơi gian ngắn tới tuổi thành niên trên danh nghĩa, Konstantinos đã bị che khuất bởi một Hoàng đế cấp cao.
On another occasion, when roof trusses were being installed, the crew ran short of steel beams.
Vào một dịp khác, khi đội xây cất đang dựng sườn để đỡ mái nhà thì họ thấy thiếu những xà sắt.
In God’s eyes, the number six, being short of the Biblically complete, or perfect, seven, points to imperfection.
Dưới mắt Đức Chúa Trời, số sáu ám chỉ sự bất toàn, vì nó kém số bảy là con số theo Kinh Thánh chỉ sự hoàn toàn hay trọn vẹn.
She relates: “I told him that I always run short of time.
Chị kể: “Tôi nói với ông là tôi lúc nào cũng thiếu thời giờ.
Yet fear, it shall fall short of desired mark.
Nhưng chỉ sợ rằng nó không kéo dài lâu như mong muốn đâu.
It is very bad for the soldiers to be short of food.
Nhưng thực là một điều tàn nhẫn khi để cho quân lính chịu thiếu thốn thức ăn.
THE Bible says of humans: “All have sinned and fall short of the glory of God.”
Kinh Thánh nói: “Mọi người đều phạm tội và không thể phản ánh sự vinh hiển của Đức Chúa Trời” (Rô-ma 3:23).
11 Reports of expansion in newly opened fields are nothing short of phenomenal.
11 Những báo cáo về sự bành trướng tại những khu vực vừa mới mở ra quảphi thường.
It is based on Browngardt's animated short of the same name from The Cartoonstitute.
Bộ phim dựa trên phim hoạt hình ngắn cùng tên của Browngardt trên The Cartoonstitute.
He is friendly, but he stops short of issuing invitations.
Ông là thân thiện, nhưng ông ngừng phát hành giấy mời.
The shortness of life makes many people impatient, rude, callous toward others.
Có lẽ ý thức đó thúc đẩy một người bôn ba làm giàu lúc còn trẻ—“khi y còn hưởng đời được”.
"Explorer-21 Satellite Falls Far Short Of Orbital Goal".
Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2018. ^ “Explorer-21 Satellite Falls Far Short Of Orbital Goal”.
The Scriptures remind us that we all sin “and fall short of the glory of God.”
Kinh Thánh nhắc nhở chúng ta rằng hết thảy chúng ta đều phạm tội “thiếu mất sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”.
We'll end the canyon just short of the town.
Chúng ta sẽ cho hẻm núi dừng ngay gần thị trấn.
Yet some married couples fall short of their full potential.
Tuy vậy, có một số cặp vợ chồng không đạt đến tiềm năng trọn vẹn của họ.
Mr. President the Soviets have moved their tanks just short of the Afghan border.
Ngài Tổng thống Sô Viết đang di chuyển xe tăng của họ tiến sát biên giới Afghanistan.
And enemies like you are nothing short of an insult to me!
Muốn đối địch với ta... thì phải giỏi hơn ta
So then, “all have sinned and fall short of the glory of God.”
Vậy thì, “mọi người đều đã phạm tội, thiếu mất sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”.
The aircraft had an empty weight just short of 4,000 pounds (1.8 t).
Máy bay có trọng lượng rỗng là 4.000 bảng Anh (1,8 tấn).
The fourth year, we were just short of 100.
Năm thứ 4, là gần 100 triệu.
Yet short of skill.
nhưng không có kỹ năng.
And the way you landed that plane was nothing short of a miracle.
Cách mà ông hạ cánh chiếc phi cơ cũng chẳng khác gì một phép lạ.
A number are drifting spiritually or are falling short of Christian maturity.
Một số người đang bị trôi lạc về thiêng liêng hoặc tỏ ra thiếu thành thục.
By examining individual session behavior, you can see when your users fall short of completing goals.
Bằng cách khám phá hành vi phiên của cá nhân, bạn có thể thấy khi nào người dùng gần hoàn tất mục tiêu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ short of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.