miserly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ miserly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miserly trong Tiếng Anh.

Từ miserly trong Tiếng Anh có các nghĩa là keo kiệt, hà tiện, bủn xỉn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ miserly

keo kiệt

adjectiveadverb

today grows miserly with first chances to the children of its own.
hôm nay trở nên keo kiệt cơ hội đầu tiên với đứa trẻ của chính mình.

hà tiện

adjectiveadverb

bủn xỉn

adverb

Xem thêm ví dụ

A mean-spirited , miserly old man named Ebenezer Scrooge sits in his counting-house on a frigid Christmas Eve .
Một lão già keo kiệt bủn xỉn tên là Ebenezer Scrooge đang ngồi trong phòng tài vụ của mình vào một đêm Giáng sinh lạnh lẽo .
Despite her miserly manner, she typically has a gentle appearance and demeanor, but is known to show fits of rage when provoked.
Mặc dù có phong cách khốn khổ, cô ấy thường có vẻ ngoài dịu dàng và phong thái, nhưng được biết là thể hiện sự giận dữ khi bị khiêu khích.
Miserly Nabal complained loudly about his precious bread, water, and slaughtered meat.
Tên Na-banh keo kiệt lớn tiếng phàn nàn về những thứ quý giá là bánh, nước và thịt.
My father, Mr. Miserly and my mother, Miss Smallboobs were Mr. Asia and Miss Asia respectively.
Cha tôi, Mr. Miserly và mẹ tôi, Miss Smallboobs là Mr. Asia và Miss Asia.
But Cain, a miserly farmer, offered only a bunch of grass and some worthless seeds to him.
Còn Cain - một tên nông dân keo kiệt, chỉ dâng lên một bó cỏ và vài ba hạt giống vô giá trị với hắn.
I wouldn't be so miserly.
Nếu là tôi, tôi sẽ không làm vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miserly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.