misfire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misfire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misfire trong Tiếng Anh.

Từ misfire trong Tiếng Anh có các nghĩa là động cơ không nổ, tắt, không nổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misfire

động cơ không nổ

verb

tắt

adjective verb adverb

không nổ

verb

Xem thêm ví dụ

Tom's gun misfired.
Khẩu súng của Tom bị cướp cò.
More like a misfire.
Còn hơn là bắn hụt nữa.
Mr. President, we told the press that it was an advanced weapons test that misfired.
Ngài tổng thống, tôi đã nói với báo chí rằng đây là một vụ thử vũ khí bị trục trặc.
All my problems and anxiety can be reduced to a chemical imbalance... or some kind of misfiring synapses.
Tất cả vấn đề và sự lo lắng của tôi có thể được hạn chế tới việc mất cân bằng hóa học....... hoặc đại loại như là rối loạn hệ thần kinh.
The hit from Fortune was the only damage the ship incurred from enemy action, though a misfire occurred in the Number 4 port-side 15 cm gun.
Phát đạn pháo bắn trúng từ Fortune là hư hại duy nhất do đối phương gây ra, cho dù còn có hư hại do một phát bắn tịt ngòi tại tháp pháo 15 cm số 4 bên mạn trái.
Archer put into the Philadelphia Naval Shipyard on 24 December 1941 for repairs to the accelerator, which had been damaged in the misfire.
HMS Archer đi vào xưởng hải quân Philadelphia vào ngày 24 tháng 12 năm 1941 để sửa chữa máy phóng, vốn bị hư hại bởi việc thuốc phóng tịt ngòi.
"Spain's Diego Costa backed by Vicente del Bosque despite Euro 2016 misfire".
Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2015. ^ “Spain’s Diego Costa backed by Vicente del Bosque despite Euro 2016 misfire”.
It had no capability against low-flying aircraft either, and Sukhoi OKB considered the Su-11 to be a misfire, much inferior to the far more formidable Su-15 ('Flagon').
Nó không có khả năng chống lại máy bay bay thấp và OKB Sukhoi đã tính toán để Su-11 ngừng hoạt động và sau đó thay thế Su-11 bằng Su-15 ('Flagon') hiện đại hơn.
Almost got you killed when it misfired once!
Nó đã suýt giết cô khi bị một lần kẹt đạn.
Princess Royal's 'A' turret stopped working effectively early in the battle: the left gun was rendered inoperable when the breech pinion gear sheared, and the right gun misfired frequently.
Tháp pháo 'A' của Princess Royal hoạt động không hiệu quả vào đầu trận chiến, khẩu pháo bên trái không hoạt động do bánh răng khóa nòng bị gảy, còn khẩu pháo bên phải thường xuyên bắn trượt.
But once in a while, things don't go so well, and there's trouble in these circuits, and there are some rogue neurons that are misfiring and causing trouble, or sometimes they're underactive and they're not quite working as they should.
Nhưng một khi mọi thứ bị trục trặc thì hẳn là các mạch của não có vấn đề, và một số tế bào thần kinh khác lạ không hoạt động và gây ra vấn đề, hoặc đôi khi hoạt động kém hay không hoạt động hết công suất.
Maybe this whole " erectile misfiring " is God's way of punishing me.
Có lẽ toàn bộ chuyện rối loạn đạn lép này là cách Chúa trời trừng phạt tôi.
"Amazon's Fire HD 10 tablet a rare misfire for company".
Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2016. ^ “Amazon's Fire HD 10 tablet a rare misfire for company”.
This could be regarded as a misfiring of the rule for saving drowning members of the school.
Điều này có thể được coi là một sự nhầm lẫn của quy tắc cứu giúp các thành viên trong đàn đang bị chìm.
My gun misfired.
Khẩu súng của tôi bị kẹt.
Two torpedoes from her first volley of three missed and the third misfired, so the cruiser had to turn about to fire her other broadside of three, two of which appeared to hit.
Hai trong số ba quả ngư lôi trong loạt đầu bị trượt, quả thứ ba lại tịt ngòi; chiếc tàu tuần dương phải quay mũi phóng ba quả khác bên mạn, trong đó hai quả dường như đã trúng đích.
On January 15, 2009, CNN featured an interview with Bell; he said that he had obtained a gun out of despair following the shoplifting arrest, first tried to shoot himself in the head, but the gun misfired, and that he then shot himself in the chest.
Vào ngày 15 năm 2009, CNN đặc trưng một cuộc phỏng vấn với Bell, ông ta nói rằng ông đã lấy một khẩu súng trong tuyệt vọng sau khi trộm bắt đầu, cố để bắn vào đầu mình, nhưng khẩu súng bị kẹt, và sau đó, ông tự bắn vào ngực.
If the engine misfired or the burn was not completed, the probes which would be left in Earth orbit would be given a Kosmos designation.
Nếu động cơ không đủ mạnh hoặc cháy không hoàn toàn, các tàu thăm dò sẽ bị giữ lại trong quỹ đạo Trái đất và được chỉ định Kosmos.
Sal Cinquemani from Slant Magazine rated the album 3.5 out of 5 stars, and called the album's sound "daring and mature", but criticized "Private Show", calling it "the album's only bona-fide misfire."
Sal Cinquemani của Stant Magazine đánh giá 3.5 sao trên 5 sao cho album, gọi giai điệu của album là "táo bạo và trưởng thành", nhưng lại chỉ trích "Private Show", gọi nó là "quả bom xịt duy nhất của album".
They have to be extremely careful only to freeze the cells which are misfiring.
Họ phải cực kỳ cẩn thận chỉ đóng băng những tế bào phát sai tín hiệu.
Misfire.
Bắn hỏng rồi.
Must be a mag misfire.
Chắc do nam châm không hoạt động tốt.
Misfire!
Đạn lép!
There were also some misfires – one gun (3 of A turret) misfired twice and was out of action for 30 minutes before it was considered safe to open the breech. —John Roberts, The Final Action During the early part of her action against the German capital ship Scharnhorst at the Battle of the North Cape on 26 December 1943, Duke of York, firing under radar control in poor weather, scored 31 straddles out of 52 broadsides fired and during the latter part she scored 21 straddles out of 25 broadsides, a very creditable gunnery performance.
Cũng có một số quả đạn pháo bị tịt không nổ – khẩu pháo số 3 của tháp pháo 'A' bị tịt hai lần và bị loại khỏi vòng chiến trong 30 phút trước khi được xem là an toàn để có thể mở khóa nòng." — John Roberts, The Final Action Trong phần đầu của cuộc đụng độ với Scharnhorst trong Trận chiến mũi North vào ngày 26 tháng 12 năm 1943, Duke of York bắn được 31 trong số 52 loạt đạn bắn qua mạn tàu; và trong giai đoạn sau của trận chiến nó bắn được 21 trong số 25 loạt bắn qua mạn tàu, một thể hiện rất tốt trong tác xạ.
A misfire could trigger an explosion.
Cỗ máy đã hoạt động lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misfire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.