mishap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mishap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mishap trong Tiếng Anh.

Từ mishap trong Tiếng Anh có các nghĩa là tai nạn, việc không may, sự bất hạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mishap

tai nạn

noun

Ollie and I just had a little motorcycle mishap.
Ollie và em có chút tai nạn motor.

việc không may

verb

sự bất hạnh

verb

Xem thêm ví dụ

Gene began to blame Robert for mishaps that would occur .
Gene bắt đầu đổ lỗi cho Robert về chuyện không may xảy ra .
No. 60-6934 was damaged beyond repair by fire at Edwards AFB during a landing mishap on 14 August 1966; its rear half was salvaged and combined with the front half of a Lockheed static test airframe to create the only SR-71C.
Chiếc mang số hiệu 60-6934 đã hư hại bên ngoài bởi lửa tại Căn cứ không quân Edwards trong khi đang hạ cánh, nó đã gặp rủi ro vào ngày 14 tháng 8-1966; nửa sau của nó được cứu kịp thời và phần này được kết hợp với phần nửa trước của một khung máy bay thử nghiệm tĩnh của Lockheed để tạo ra một chiếc SR-71C duy nhất.
The remaining explorers hoped for a prearranged rendezvous with a team sent from their base, but due to a series of mishaps, misjudgements and miscommunications, their rescue never arrived.
Những người còn lại hi vọng đoàn tụ với một nhóm đã được gửi đi trước đó nhưng do nhiều rủi ro, suy xét và thông tin sai đội cứu hộ của họ đã không bao giờ đến.
With their very first cry, this most precious, vital part of ourselves, our child, is suddenly exposed to the world, to possible mishap or malice.
Chỉ với tiếng khóc đầu tiên từ vật quý giá và tối quan trọng của chúng ta -- đó chính là con em chúng ta bỗng nhiên bị phơi bày ra trước thế giới, những bất hạnh cơ hội hay nguy hại
Initially, there was incorrect speculation that he had died of a head injury after he was struck on the head by luggage after an airline landing mishap where tires blew out.
Ban đầu, có suy đoán không chính xác rằng anh ta đã chết vì chấn thương đầu sau khi anh ta bị đánh vào đầu bởi hành lý sau khi một tai nạn hàng không hạ cánh nơi lốp xe nổ tung.
Look, all that's happened here is there's been a very minor syncing mishap.
Xem này, chuyện xảy ra ở đây là nó là một rủi ro đồng bộ nho nhỏ.
The theory holds that God is personally responsible for all the tragedies and mishaps that afflict mankind.
Thuyết này cho rằng chính Đức Chúa Trời chịu trách nhiệm về tất cả những sự rủi ro và tai ương xảy đến cho loài người.
No prudent person would want to risk the mishaps that Saturn might bring.
Người thận trọng không ai muốn gặp những rủi ro do Saturn đem đến.
But some mishaps followed, and Muhammad Ali, who had determined to conduct the war in person, left Egypt in the summer of 1813—leaving his other son Ibrahim in charge of the country.
Nhưng tình thế lại chuyển thành bất lợi, và tổng đốc Muhammad Ali, phải đích thân rời Ai Cập vào mùa hè năm 1813 để điều khiển quân sĩ, để lại con trai là Ibrahim giữ nước.
How foolish it is, then, to attribute accidents and mishaps to fate or, worse yet, to God himself!
Cho nên, thật khờ dại làm sao khi chúng ta đổ lỗi cho định mệnh về tai nạn và sự rủi ro xảy ra, hoặc, tệ hại hơn nữa khi chúng ta đổ lỗi cho chính Đức Chúa Trời!
Number seven: particle accelerator mishap.
Số 7: hạt gia tốc rủi ro.
But what does the Bible say about mishaps and accidents?
Tuy nhiên, Kinh-thánh nói gì về sự rủi ro và tai nạn?
They warned us earlier that every imaginable mishap has occurred to speakers up here on the stage.
Họ khuyến cáo chúng tôi trước rằng mỗi sự rủi ro biết trước đã xảy ra với những diễn giả ở đây trên sân khấu.
I've had a slight office mishap.
Tôi gặp 1 tai nạn văn phòng.
After successfully getting Magnus/Ellegaard to join them (with different mishaps), they return to the temple to discover that Olivia/Axel (whoever didn't accompany Jesse) has subsequently retrieved Ellegaard/Magnus (whichever one Jesse did not personally find), and are now reunited with either Petra or Gabriel (depending on who Jesse saved before entering the Nether).
Sau khi thành công trong việc gia nhập nhóm, họ trở lại ngôi đền để khám phá ra rằng thành viên kia đã cũng quay về và bây giờ đã đoàn tụ với Petra hoặc Gabriel (tùy thuộc vào người mà Jesse phải cứu trước đó).
Alkov, Borowsky, and Gaynor started a 22-item questionnaire for U.S. Naval aviators in 1982 to test the hypothesis that inadequate stress coping strategies contributed to flight mishaps.
Alkov, Borowsky và Gaynor đã bắt đầu bản câu hỏi 22 mục cho các phi công Hải quân Hoa Kỳ vào năm 1982 để kiểm tra giả thuyết cho rằng các chiến lược đối phó áp lực không đầy đủ đã góp phần làm hỏng các chuyến bay.
Pain, sorrow, and illness are experiences we all share—the moments of mishap, misery, and misfortune can add up to a sizable memory on our soul’s own internal hard drive.
Nỗi đau, phiền muộn, và bệnh tật là những trải nghiệm mà tất cả chúng ta đều có—những lúc bất hạnh, khốn khổ, và không may mắn chiếm lấy một phần đáng kể trong bộ nhớ ổ cứng trong tâm hồn chúng ta.
What kind of mishaps?
Rốt cuộc là kiếp nạn gì?
For a company that likes to keep upcoming product information under lock and key , such mishaps are monumental .
Đối với một công ty thích giữ kín các thông tin sản phẩm sắp ra mắt thì những rủi ro như vậy là rất lớn .
She completed this duty without mishap, and returned to Leyte 27 June.
Nó hoàn tất mọi nhiệm vụ này mà không bị hư hại, và rút lui về Leyte vào ngày 27 tháng 6.
This explains why mishaps still occur.
Điều này giải thích tại sao chuyện rủi ro vẫn xảy ra.
The game was initially announced by Chris Roberts in 1999, and following many production schedule mishaps and a buyout of Digital Anvil by Microsoft, it was eventually released in March 2003.
Trò chơi ban đầu được công bố bởi Chris Roberts vào năm 1999 và sau nhiều rắc rối trong kế hoạch sản xuất Digital Anvil đã bị Microsoft mua lại.
A small mishap with a bird.
Một con chim gây ra tai nạn nhỏ.
Ollie and I just had a little motorcycle mishap.
Ollie và em có chút tai nạn motor.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mishap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.