miss out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ miss out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miss out trong Tiếng Anh.
Từ miss out trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ sót, sót, bỏ lỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ miss out
bỏ sótverb But when we do that, we really miss out on a lot of what nature is like. Nhưng khi chúng ta làm vậy, chúng ta bỏ sót nhiều điều tự nhiên ban cho. |
sótverb But when we do that, we really miss out on a lot of what nature is like. Nhưng khi chúng ta làm vậy, chúng ta bỏ sót nhiều điều tự nhiên ban cho. |
bỏ lỡverb In other words, you're either distracted or you have fear of missing out. Nói cách khác, bạn bị phân tâm hoặc bạn sợ bỏ lỡ điều gì đó. |
Xem thêm ví dụ
“People who don’t come to the temple are missing out on a great opportunity and blessing. Những người không đến đền thờ thì đang thiếu sót một cơ hội và phước lành lớn lao. |
3 Do Not Miss Out! 3 Đừng bỏ lỡ cơ hội! |
Pay now or forever regret missing out in this experience of a lifetime, guys. Nộp bây giờ hoặc sẽ phải ân hận mãi, vì đã lỡ những kinh nghiệm quý báu, các em. |
I think Sancorp is missing out, not having a significant presence in Philadelphia. Tôi nghĩ SanCorp đang bỏ lỡ cơ hội để trở thành một nhân tố quan trọng ở Philadelphia. |
Mike missed out on the free information. M ike đã bỏ qua một số thông tin miễn phí. |
He explains: “I thought I was missing out on something. Anh giải thích: “Tôi nghĩ là tôi đang mất mát một cái gì đó. |
"Pogba leads France squad for Euro 2016 as Schneiderlin and Ben Arfa miss out". Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2017. ^ “Pogba leads France squad for Euro 2016 as Schneiderlin and Ben Arfa miss out”. |
This article alerts us to a trap that could cause us to miss out on beneficial spiritual provisions. Bài này cho chúng ta biết về một cạm bẫy có thể khiến chúng ta bỏ lỡ những sự cung cấp về thiêng liêng hữu ích. |
COULD it be that you are missing out on something important in life? CÓ PHẢI bạn không được hưởng một điều gì đó quan trọng trong đời sống không? |
“I missed out on my whole childhood.” Thời niên thiếu của em coi như đã hết”. |
Oh, you guys are missing out, if you haven't done it yet. Ôi, nếu như bạn chưa thử làm điều này, bạn đã bỏ lỡ điều thú vị. |
‘I don’t want my kids to miss out on having fun,’ they may reason. Họ lý luận: “Mình không muốn con bị thiệt thòi với các bạn”. |
Do they feel that they are missing out on something? Họ có cảm thấy thiếu điều gì đó không? |
You missed out on your whole childhood? Cậu đã mất toàn bộ tuổi thơ của mình ư? |
I wanna make sure I'll never ever miss out on Hailie's comet. Tớ muốn chắc rằng tớ sẽ không bao giờ bỏ lỡ sao chổi Halley. |
10 Recall that Satan, in effect, told Eve: ‘You are missing out. 10 Hãy nhớ rằng thật thế, Sa-tan đã nói với Ê-va: ‘Ngươi thiếu một cái gì đó. |
(Matthew 24:14) No nation would miss out on hearing the good news. (Ma-thi-ơ 24:14) Mọi dân tộc sẽ được nghe tin mừng. |
Sagna missed out on UEFA Euro 2012 with a broken leg. Anh đã phải bỏ lỡ Euro 2012 với một cái chân bị gãy. |
The truth is Virginia is the one missing out! Sự thật thì Virginia mới là người không hiểu chuyện! |
“I realized what is missed out on when general recognition is not given.” Tôi nhận thấy mình bị mất mát khi không ai công nhận mình cả”. |
The boy’s innocent enthusiasm made it clear —he did not feel that he was deprived or missing out! ”. Sự nhiệt thành ngây thơ của Eric cho thấy rõ—em không cảm thấy là bị mất mát chút nào! |
"Saint-Etienne miss out on Champions League despite final-day win". Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014. ^ “Saint-Etienne miss out on Champions League despite final-day win”. |
In other words, you're either distracted or you have fear of missing out. Nói cách khác, bạn bị phân tâm hoặc bạn sợ bỏ lỡ điều gì đó. |
You're gonna miss out on an amazing business opportunity. Cậu đang lỡ 1 cơ hội tuyệt vời đấy. |
The movie makes you think you’re really missing out on something.” Phim ảnh khiến bạn nghĩ bạn đang thật sự thiếu thốn điều gì đó”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miss out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới miss out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.