misrepresentation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misrepresentation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misrepresentation trong Tiếng Anh.

Từ misrepresentation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bóp méo, sự miêu tả sai, sự trình bày sai, sự xuyên tạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misrepresentation

sự bóp méo

noun

sự miêu tả sai

noun

sự trình bày sai

noun

sự xuyên tạc

noun

Xem thêm ví dụ

The Google Ads policy on Misrepresentation will be updated in May 2018.
Chính sách Google Ads về Nội dung xuyên tạc sẽ cập nhật vào tháng 5 năm 2018.
Malware, misrepresentations, phishing, and other components of ads that prevent a safe and positive experience.
Phần mềm độc hại, xuyên tác, lừa đảo và các thành phần khác của quảng cáo ngăn trải nghiệm an toàn và tích cực.
The Pharisees present would have accepted no compromise or misrepresentation.
Những người Pha-ri-si hiện diện tại đó cũng sẽ chẳng chấp nhận một sự tuyên xưng nửa vời.
6 Accordingly, it does not surprise us that true Christians today have faced gross misrepresentations, malicious slander, and smear campaigns.
6 Vì vậy, không có gì ngạc nhiên khi tín đồ Đấng Christ chân chính thời nay phải đương đầu với sự xuyên tạc trắng trợn, sự vu cáo hiểm độc và lời tuyên truyền bôi nhọ danh tiếng.
Impersonation and misrepresentation
Mạo danh và xuyên tạc
Advertisers will find that some of our policies such as Unsupported Competitive Claims and Unclear Relevance, which are currently under the Editorial policy, will be enforced under the Misrepresentation policy after the reorganisation.
Nhà quảng cáo sẽ thấy rằng một số chính sách của chúng tôi như Tuyên bố cạnh tranh không được hỗ trợ và Mức độ liên quan không rõ ràng, hiện đang nằm trong Chính sách biên tập, sẽ được đưa vào trong Chính sách xuyên tạc sau khi sắp xếp lại.
But if the Trinity is false, if Jesus is, in fact, lesser than and subordinate to God, would not this misrepresentation of his relationship with God make Jesus unhappy?
Nhưng nếu thuyết Chúa Ba Ngôi sai lầm, nếu thật ra Giê-su thấp hơn và phụ thuộc Đức Chúa Trời, thì cách sai lầm này mô tả lệch lạc quan hệ giữa ngài với Đức Chúa Trời hẳn làm cho Giê-su bực lắm phải không?
Examples of misrepresentation: omitting or obscuring billing details such as how, what and when users will be charged; omitting or obscuring charges associated with financial services such as interest rates, fees and penalties; failing to display VAT or licence numbers, contact information or physical address where relevant; making offers that aren't actually available; making misleading or unrealistic claims regarding weight loss or financial gain; collecting donations under false pretenses; 'phishing' or falsely purporting to be a reputable company in order to get users to part with valuable personal or financial information
Ví dụ về việc trình bày sai sự thật: bỏ qua hoặc che đậy thông tin thanh toán như cách thức, nội dung và thời điểm người dùng sẽ bị tính phí; bỏ qua hoặc che đậy khoản phí liên quan đến dịch vụ tài chính như lãi suất, các loại phí và tiền phạt; không cung cấp mã số thuế hoặc số giấy phép, thông tin liên hệ hoặc địa chỉ thực khi cần thiết; đưa ra những ưu đãi không có trên thực tế; đưa ra những tuyên bố gây hiểu lầm hoặc không thực tế liên quan đến việc giảm cân hoặc lợi ích tài chính; quyên góp từ thiện với mục đích sai trái; "lừa đảo" hoặc giả mạo là công ty danh tiếng để dụ dỗ người dùng cung cấp thông tin cá nhân hoặc thông tin tài chính có giá trị
The misrepresentation and misuse and manipulation of religious scripture has influenced our social and cultural norms, our laws, our daily lives, to a point where we sometimes don't recognize it.
Sự diễn tả nhập nhằng, và lý giải sai lệch cùng với những kinh kệ ngụy tạo đã gây ảnh hưởng sâu sắc đến xã hội, chuẩn mực văn hóa, luật pháp, và đời sống hằng ngày của tất cả chúng ta. đến mức chúng ta khó mà ý thức được điều đó.
After the clarification, the policy descriptions (Editorial & professional requirements, and Misrepresentation of self, product or service) will be updated to reflect this guidance.
Sau khi làm rõ, mô tả chính sách (Yêu cầu biên tập & chuyên nghiệp và Xuyên tạc bản thân, sản phẩm hoặc dịch vụ) sẽ được cập nhật để phản ánh hướng dẫn này.
Misrepresentations of what the Bible says about the soul have thus contributed toward the placing of a cheapened value on human life and have made people feel dependent on the great religious systems that have falsely claimed to care for their souls.
30 Trình bày Kinh-thánh cách sai lầm như thế khiến người ta coi rẻ sự sống của con người và đồng thời làm cho người ta cảm thấy lệ thuộc vào các tôn giáo lớn hô hào là lo lắng cho linh hồn họ.
Learn more about the "Misrepresentation of self or product" policy
Tìm hiểu thêm về chính sách "Xuyên tạc bản thân hoặc sản phẩm"
Verification is required to prevent spam and misrepresentation of brands or other entities.
Xác minh là yêu cầu bắt buộc nhằm ngăn chặn spam cũng như hành vi xuyên tạc thương hiệu hoặc các tổ chức khác.
In the first century, Christians were often the object of misrepresentation, being depicted as evildoers.
Vào thế kỷ thứ nhất, các tín đồ Đấng Christ thường là mục tiêu của sự xuyên tạc, và bị miêu tả là những kẻ làm điều ác.
When we encounter such misrepresentations, we have a duty to speak out to clarify our doctrine and what we believe.
Khi chúng ta bắt gặp những lời trình bày sai như vậy thì chúng ta có bổn phận phải lên tiếng để làm sáng tỏ giáo lý của chúng ra và điều mà chúng ta tin.
There was no twisting of facts, no manipulation or misrepresentation of the truth.
Không có chuyện bóp méo hay nói sai sự thật.
Depending on the severity of the misrepresentation, you may also lose the ability to create ad placements, have your payment adjusted or have your account disabled.
Tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của việc bạn trình bày sai, bạn cũng có thể mất khả năng tạo vị trí đặt quảng cáo, điều chỉnh thanh toán hoặc bị vô hiệu hóa tài khoản.
“As soon as the news of this discovery was made known, false reports, misrepresentation and slander flew, as on the wings of the wind, in every direction; the house was frequently beset by mobs and evil designing persons.
“Ngay khi biết được tin tức về sự khám phá này thì có những báo cáo giả mạo, sự xuyên tạc và vu khống được lặp lại ở khắp nơi thể như gió đang thồi bay khắp hướng; căn nhà nơi tôi sống thường bị bao vây bởi các đám đông hỗn tạp và những người xấu xa quỷ quyệt.
Omission of relevant information is considered a misrepresentation of self or product.
Việc loại bỏ thông tin có liên quan được coi là trình bày không đúng sự thật về bản thân hoặc sản phẩm.
I don't want to make a mistake or make a misrepresentation."
Tôi không muốn phạm lỗi hoặc gây ra sự hiểu lầm."
I mean, it' s a misrepresentation of fact
Ý tôi là, đó là bóp méo sự thật
By then our preaching work was banned in Canada as a result of misrepresentation by opposers during World War II.
Dạo ấy công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán ở Canada do sự tuyên truyền lệch lạc của mấy kẻ chống đối trong Thế Chiến II.
12 Jesus often defended the Holy Scriptures against misuse, misinterpretation, and misrepresentation.
12 Chúa Giê-su nhiều lần bênh vực Lời Đức Chúa Trời trước những sự bóp méo và giải thích sai lệch.
On August 3, 2018, Google will update the Misrepresentation policy page to clarify the “Unacceptable Business Practices” policy.
Vào ngày 3 tháng 8 năm 2018, Google sẽ cập nhật trang Chính sách về nội dung xuyên tạc để làm rõ chính sách "Các hoạt động kinh doanh không được chấp nhận".
Maintain good conduct in the face of opposition, persecution, or misrepresentation
Hãy giữ hạnh kiểm tốt khi đối mặt với sự chống đối, bắt bớ hoặc xuyên tạc

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misrepresentation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.