missing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ missing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ missing trong Tiếng Anh.

Từ missing trong Tiếng Anh có các nghĩa là mất tích, khuyết, thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ missing

mất tích

adjective

People go missing around here they're gone for good.
Những người mất tích quanh đây chúng bị mất tích là đúng thôi.

khuyết

adjective

He's rich, Australian, and he's missing an eye.
Một tên người Úc giàu có. Hắn khuyết một mắt.

thiếu

adjective

My baggage is missing.
Hành lý của tôi bị thiếu.

Xem thêm ví dụ

The ship's lifeboats and logbook were missing when she was found on 31 January 1921 at the Diamond Shoals, off the coast of Cape Hatteras, North Carolina.
Xuồng cứu hộ và sổ ghi chép của tàu đã mất tích khi nó được tìm thấy vào ngày 31 tháng 1 năm 1921 tại Diamond Shoals, ngoài khơi bờ biển Cape Hatteras, BắcCarolina.
If you aim for his shirt, you might miss by 2 feet.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
You can miss me for five minutes a day.
Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày.
It seemed to make Miss Troelsen happy.
Nó dường như làm cho Troelsen hạnh phúc.
For example, the Miskito language has no formal words of address, such as “Mister” or “Miss.”
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý ”.
You first came in contact with Miss Taylor after a suicide attempt.
Lần đầu anh liên lạc với Taylor sau vụ tự sát?
(Genesis 2:17) Though they were created perfect, they now missed the mark of complete obedience to their Father, became sinners, and were accordingly condemned to die.
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
"""Brilliant aim, Miss Hotchkiss,"" he said, shutting his eyes in agony."
“Nhắm đích giỏi đấy, Miss Hotchkiss” anh nói, nhắm mắt trong đau đớn.
" I 'm Lieutenant John Blanchard , and you must be Miss Maynell .
" Tôi là trung uý John Blanchard , và cô hẳn là Maynell .
What mark do all of us miss?
Tất cả chúng ta trật mục tiêu nào?
She also represented her country at the Miss Latinoamérica 2012 pageant, held in Panama.
Cô cũng đại diện cho đất nước của mình tại Miss Latinoamérica 2012 (es) cuộc thi, được tổ chức tại Panama.
Miss Abbott, how would you sum up, in words, this achievement?
Abbott, bà có cảm tưởng gì về thành tựu này?
No, they missed it.
Không, họ nhầm rồi.
Harley is missing.
Harley mất tích.
From 2000 to 2008, Evans starred in many of London's West End productions including La Cava, Taboo, Rent, Miss Saigon and Avenue Q, as well as several fringe shows in London and at the Edinburgh Festival.
Từ năm 2000 đến năm 2008, Luke Evans tham gia trong nhiều vở kịch của West End ở London, bao gồm La Cava, Taboo, Rent, Miss Saigon, Avenue Q, cũng như một số chương trình tại London và tại Liên hoan Edinburgh.
However, political scientist and author Trajce Cvetkovski noted in 2013 that, despite Viacom filing a copyright infringement lawsuit with YouTube in 2007, YouTube Poops such as "The Sky Had a Weegee" by Hurricoaster, which features scenes from the animated series SpongeBob SquarePants (in particular, the episode "Shanghaied") and Weegee (a satiric caricature based on Nintendo's Luigi as he appears in DOS version of Mario Is Missing), remained on YouTube.
Tuy nhiên, nhà khoa học chính trị kiêm tác giả Trajce Cvetkovski đã ghi nhận vào năm 2013 rằng mặc dù Viacom đã đưa ra vụ kiện vi phạm bản quyền với YouTube vào năm 2007, song những YouTube Poop chẳng hạn như "The Sky Have a Weegee" của Hurricoaster, có các cảnh từ bộ phim hoạt hình SpongeBob SquarePants (Chú bọt biển tinh nghịch) (cụ thể là tập "Shanghaied") và Weegee (một bức tranh châm biếm dựa trên việc nhân vật Luigi của Nintendo xuất hiện trong Mario Is Missing) vẫn còn trên YouTube.
Ah, you still look great, Miss Gil Ra Im.
Cô vẫn rất tuyệt, Cô Gil Ra Im.
Lastly, special host with former Miss Egypt 2009, Elham Wagdy and special guests from Egypt, former Miss Egypt 2004 and 2005, Heba El-Sisy and Meriam George and from Tunisia, Wahiba Arres Miss Tunisia 2014.
Cuối cùng, người dẫn chương trình đặc biệt với cựu Hoa hậu Ai Cập 2009, Elham Wagdy và khách mời đặc biệt từ Ai Cập, cựu Hoa hậu Ai Cập 2004 và 2005, Heba El-Sisy và Meriam George và từ Tunisia, Wahiba Arres - Hoa hậu Tunisia 2014.
Miss said.
Cô đã nói rồi.
No photograph of a living Miss Waldron's red colobus is known to exist.
Không có bức ảnh của khỉ đỏ colobus Waldron được biết là tồn tại.
I guess your guy Lloyd missed that job or disappeared before they got picked up.
Tôi đoán Lloyd đã bỏ qua vụ đó hoặc biến mất trước khi bị bắt.
The destroyer Onslow fired a pair of torpedoes at Kronprinz at a range of 7,300 m (24,000 ft), though both missed.
Tàu khu trục Onslow phóng một cặp ngư lôi vào Kronprinz ở khoảng cách 7.300 m (24.000 ft), nhưng cả hai đều trượt.
Final Question in Miss Earth 2002: "Which has more significance to your life right now, a sunrise or a sunset?"
Câu hỏi trong phần thi ứng xử của Hoa hậu Trái Đất 2002: "Việc có ý nghĩa quan trọng hơn đối với cuộc sống của bạn ngay bây giờ, là mặt trời mọc hay hoàng hôn?"
Final Question in Miss Earth 2006: "What effort must the country's government exert to stop global warming?"
Câu hỏi trong phần thi ứng xử của Hoa hậu Trái Đất 2006: "Chính phủ của mỗi quốc gia cần nỗ lực thế nào để ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu?"
Missing or empty |url= (help) "World Heritage List - Tubbataha Reefs Natural Park".
Tubbataha Reefs Natural Park. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp) ^ “World Heritage List - Tubbataha Reefs Natural Park”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ missing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới missing

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.