misrepresent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misrepresent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misrepresent trong Tiếng Anh.

Từ misrepresent trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóp méo, miêu tả sai, trình bày sai, xuyên tạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misrepresent

bóp méo

verb

I'm saying he misrepresented.
Tôi đang nói là ông ấy bóp méo nó.

miêu tả sai

verb

trình bày sai

verb

When I agreed to come with you, did I misrepresent my intentions?
Khi đồng ý đi cùng ông, ta đã trình bày sai dự tính của ta à?

xuyên tạc

verb

Denny, you misrepresent me to these young ladies.
Cậu lại xuyên tạc tôi trước mặt các quý cô đây rồi

Xem thêm ví dụ

Was it not wrong for Jacob to misrepresent himself as Esau, as recorded at Genesis 27:18, 19?
Như tường thuật nơi Sáng-thế Ký 27:18, 19, Gia-cốp đã mạo nhận là Ê-sau, chẳng phải làm thế là sai?
Similar to what happened to the early Christians, they are often misrepresented and placed in the same category as questionable religious cults and secret organizations.
Tương tự với những gì đã xảy ra cho tín đồ đấng Christ thời ban đầu, các Nhân-chứng thường bị xuyên tạcbị liệt vào cùng hạng với các giáo phái và tổ chức bí mật khả nghi (Công-vụ các Sứ-đồ 28:22).
Of the track, Carlile said, "There are so many people feeling misrepresented ...so many people feeling unloved.
Về bài hát, Carlile nói, "Có rất nhiều người cảm thấy mình bị miêu tả sai ...có quá nhiều người cảm thấy không được yêu thương.
Malachi’s prophecy shows that Jehovah comes to inspect his house of pure worship and to act as a Refiner, rejecting those who misrepresent him.
Lời tiên tri của Ma-la-chi cho thấy Đức Giê-hô-va đến thanh tra nhà thờ phượng thanh sạch của Ngài và hành động như một Thợ Luyện, loại ra những kẻ ngụy xưng đại diện Ngài.
Similarly, when we fill out an application for some privilege of service, we should never misrepresent the real state of our health or any other aspect of our record. —Read Proverbs 6:16-19.
Khi điền đơn xin tham gia vào một đặc ân phụng sự nào đó, chúng ta đừng bao giờ khai báo thiếu trung thực về tình trạng sức khỏe hoặc những điểm khác.—Châm-ngôn 6:16-19.
At the same time, our upright conduct, though misrepresented by many, cannot be hidden.
Đồng thời, mặc dù bị nhiều người xuyên tạc, hạnh kiểm ngay thẳng của chúng ta không thể bị che khuất.
Subsequently, in United States v. Google Inc., the FTC alleged that Google had violated this settlement agreement by misrepresenting privacy assurances to users of Apple's Safari Internet browser.
Sau đó, tại Hoa Kỳ với Google Inc., FTC đã cáo buộc rằng Google đã vi phạm thỏa thuận giải quyết thỏa thuận này bằng cách trình bày sai sự thật về bảo mật cho người sử dụng trình duyệt Internet Safari của Apple.
Do not impersonate another person or otherwise misrepresent yourself or the source of a Hangouts message or call.
Không mạo danh người khác hoặc cung cấp thông tin không đúng về bản thân hoặc về nguồn của tin nhắn hay cuộc gọi Hangouts.
Pampaloni was interviewed by The Guardian newspaper in 2000 and expressed the view that the novel misrepresented the Greek partisan movement.
Pampaloni được phòng vấn bởi tờ báo The Guardian năm 2000 và bày tỏ góc nhìn về cuốn tiểu thuyết đã bóp méo bước tiến của du kích Hy Lạp.
By such hypocrisy, they have greatly misrepresented God.
Bởi sự giả hình thể ấy, họ đã xuyên tạc Đức Chúa Trời cách trắng trợn.
In many countries, people misrepresent themselves to gain advantages in life.
Ở nhiều nước, người ta khai gian để được lợi.
The sales engineer does not have to lie (ignore or negatively misrepresent the competitor's products or services) if they can reasonably tell the customer that their employer can tailor its solutions to the customer's particular requirements.
Kỹ sư bán hàng không phải nói dối (bỏ qua hoặc phủ nhận sai lệch về sản phẩm hoặc dịch vụ của đối thủ cạnh tranh) nếu họ có thể nói với khách hàng một cách hợp lý rằng chủ nhân của họ có thể điều chỉnh các giải pháp của mình theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
We should be the ones to state our beliefs rather than allowing others the final word in misrepresenting them.
Chúng ta cần phải là những người nói về tín ngưỡng của mình hơn là để cho những người khác trình bày sai về các giáo lý và tín ngưỡng của chúng ta.
The advertisement accurately quoted the critic’s words, but it lifted them out of context and thus grossly misrepresented his view.
Lời quảng cáo tuy trích dẫn chính xác câu của nhà phê bình, nhưng lại tách rời câu này ra khỏi văn cảnh, và vì thế đã hoàn toàn trình bày lệch lạc quan điểm của tác giả.
Fringe scientists and alternative archaeology proponents subsequently misrepresented a photograph of the artwork as showing an 800-year-old archaeological find; that story was popularised in a video on the YouTube channel Paranormal Crucible and led to the object being reported by some press sources as a mystery.
Tuy nhiên, tác phẩm này sau đó bị những người nghiên cứu khảo cổ theo hình thức phi khoa học trình bày một cách sai lạc rằng đây là khám phá khảo cổ học 800 năm tuổi; câu chuyện này đã được phổ biến rộng rãi trong một video trên kênh YouTube Paranormal Crucible và dẫn đến việc tác phẩm này được một số nguồn báo chí đưa tin như một bí ẩn mới được khám phá.
First, the comparative size of the creatures placed in the reptile-to-mammal sequence is sometimes misrepresented in textbooks.
Thứ nhất, kích cỡ tương đối bằng nhau của các sinh vật trong giai đoạn tiến hóa từ loài bò sát thành động vật có vú đôi khi bịtả sai trong sách giáo khoa.
Their Catholic persecutors and murderers dishonored God and Christ and misrepresented true Christianity as they tortured and slaughtered those tens of thousands of dissenters.
Những người Công giáo ngược đãi và sát hại họ làm ô danh Đức Chúa Trời và đấng Christ và bóp méo đạo thật của đấng Christ khi họ tra tấn và tàn sát hàng chục ngàn người đã không theo quốc giáo.
Maxwell taught, “A patient disciple ... will not be surprised nor undone when the Church is misrepresented” (“Patience” [Brigham Young University devotional, Nov. 27, 1979], speeches.byu.edu).
Maxwell đã dạy rằng “Một môn đồ kiên nhẫn ... sẽ không bị ngạc nhiên hay bị hủy diệt khi Giáo Hội bị xuyên tạc (“Patience” [Brigham Young University devotional, ngày 27 tháng Mười Một năm 1979], speeches.byu.edu).
Judgment must be executed upon her because of the way she has misrepresented God.
Nó đã lừa dối nhân loại là dường nào bằng cách dính líu đến chính trị, tham lam của cải vật chất và căm thù những người thờ phượng thật của Đức Giê-hô-va!
I'm saying he misrepresented.
Tôi đang nói là ông ấy bóp méo nó.
Specifically, Gen. Taylor was accused of intentionally misrepresenting the views of the Joint Chiefs to Defense Secretary Robert McNamara, and cutting the Joint Chiefs out of the decision-making process.
Đặc biệt, Đại tướng Taylor bị quy kết cố tình diễn giải sai lạc quan điểm của Hội đồng tham mưu trưởng liên quân tới Bộ trưởng quốc phòng McNamara và tách rời Hội đồng tham mưu trưởng liên quân ra khỏi quá trình ra quyết định.
Through the pages of Zion’s Watch Tower and Herald of Christ’s Presence, Russell and his associates courageously denounced false religious doctrines that misrepresented God.
Qua các trang của tạp chí Zion’s Watch Tower and Herald of Christ’s Presence, anh Russell và các cộng sự của mình đã can đảm lên án những dạy dỗ tôn giáo sai lầm trình bày sai về Đức Chúa Trời.
If you misrepresent your ad placement, you will lose advertiser bids for that placement.
Nếu bạn trình bày sai vị trí đặt quảng cáo, bạn sẽ bỏ lỡ giá thầu của nhà quảng cáo cho vị trí đó.
And then he would write about it, and he felt that he was a fraud and that he was misrepresenting himself.
Và anh đã viết về những sự kiện này, việc anh cảm thấy mình lừa dối và không phải bản thân mình.
Deceitful opposers misrepresent us at school and in the workplace, fueling opposition.
Những người chống đối giả dối xuyên tạc chúng ta tại trường học và nơi làm việc, kích động sự bắt bớ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misrepresent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.