Miss World trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Miss World trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Miss World trong Tiếng Anh.
Từ Miss World trong Tiếng Anh có nghĩa là Hoa hậu Thế giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Miss World
Hoa hậu Thế giới
|
Xem thêm ví dụ
Rosanna competed at Miss World 2014 in London but was unplaced. website Rosanna từng thi tại Miss World 2014 được tổ chức ở London nhưng không được xếp hạng chung cuộc. ^ Anh |
Párraga represented Ecuador at the Miss World Cup Brazil 2014 beauty pageant held in Rust, Germany. Párraga đại diện cho Ecuador tham giự cuộc thi Miss World Cup Brazil 2014 tổ chức tại thành phố Rust, Đức. |
"Mira Al Toufaily was declared Lebanon's representative to Miss World 2018". Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2018. ^ “Mira Al Toufaily was declared Lebanon’s representative to Miss World 2018”. |
"Miss World." "Hoa hậu thế giới" |
She is the second Miss World from Puerto Rico. Cô là Hoa hậu Thế giới thứ hai đến từ Puerto Rico. |
Quispe was crowned Virreina Miss World Bolivia 2018. Quispe được trao vương miện Virreina Miss World Bolivia 2018. |
"Miss World Ecuador 2018 is Nicol Ocles". Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018. ^ “Miss World Ecuador 2018 is Nicol Ocles”. |
"'I'm really scared': Miss World Canada says father threatened in China". Truy cập 30 tháng 11 năm 2015. ^ “Newly Crowned Miss World Canada Says Father Threatened in China”. |
"Jessica Tyson is Miss World New Zealand 2018". Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018. ^ “Jessica Tyson is Miss World New Zealand 2018”. |
She placed in the final top 16 at Miss World 2007. Cô lọt vào top 16 tại Miss World 2007. |
Hayat Ahmed was Ethiopia's first representative to any Miss World pageant. Hayat Ahmed là đại diện đầu tiên của Ethiopia tham gia cuộc thi Hoa hậu Thế giới nào. |
This made her the first South Sudanese to win the title since Miss World's creation in 1951. Điều này khiến cô trở thành người Nam Sudan đầu tiên giành chức vô địch kể từ khi thành lập Hoa hậu Thế giới năm 1951. |
She represented Venezuela in the 1985 Miss World pageant in England where she placed in the top 7. Cô đại diện cho Venezuela trong cuộc thi Hoa hậu Thế giới năm 1985 tại Anh, nơi cô đã nằm trong top 7. |
Tomicic first came to public attention as the Chilean representative to the Miss World 1995 pageant. Tomicic lần đầu tiên được công chúng chú ý với tư cách là đại diện Chile trong cuộc thi Hoa hậu Thế giới 1995. |
Earlier she had been named among the top 21 finalists for Miss World Beach Beauty fast-track event. Trước đó, cô đã được xướng tên trong số 21 thí sinh lọt vào vòng chung kết cho một sự kiện của Miss World Beach Beauty. |
"Miss World Russia 2018 is Natalya Stroeva". Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2018. ^ “Miss World Russia 2018 is Natalya Stroeva”. |
Miss World 1991 was scheduled to be held in the Dominican Republic. Hoa hậu Thế giới 1991 được dự tính diễn ra tại Cộng hoà Dominican. |
Virginia represented Ecuador at Miss World 2014 in London where she failed to place in the Top 25. Virginia đại diện cho Ecuador tại Miss World 2014 tại London, nơi cô chỉ được xếp trong Top 25 chung cuộc. |
She finished in the top 5 the highest ranking any Ugandan contestant reached at Miss World. Cô đã đạt được thứ hạng trong top 5 và là thứ hạng cao nhất mà bất kỳ thí sinh người Uganda nào có thể đạt được tại Hoa hậu Thế giới. |
She was crowned Miss Nairobi County 2016 and Miss World Kenya 2016 (dethroned). Cô đăng quang Hoa hậu hạt Nairobi 2016 và Hoa hậu Thế giới Kenya 2016 (bị truất ngôi). |
"Wes challenges Instagram 'king' Dan Bilzerian with wife Rosanna: 'Do you have a Miss World in your pool?'". Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2014. ^ “Wes challenges Instagram 'king' Dan Bilzerian with wife Rosanna: 'Do you have a Miss World in your pool?'”. |
"Miss Canada Anastasia Lin denied Chinese visa for Miss World pageant". Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2015. ^ “Miss Canada Anastasia Lin denied Chinese visa for Miss World pageant”. |
"Mariana Bridi da Costa: Miss World Finalist Loses Hands And Feet, Fighting For Life". Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2011. ^ a ă â “Mariana Bridi da Costa: Miss World Finalist Loses Hands And Feet, Fighting For Life”. |
"Hannah Bado crowned Miss World Gibraltar 2015". Ngày 4 tháng 10 năm 2015. ^ “Hannah Bado crowned Miss World Gibraltar 2015”. |
In September 2013, Stella represented Uganda at Miss World 2013, in Bali, Indonesia. Vào tháng 9 năm 2013, Stella đại diện cho Uganda tại Miss World 2013, tại Bali, Indonesia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Miss World trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Miss World
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.