misurabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misurabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misurabile trong Tiếng Ý.

Từ misurabile trong Tiếng Ý có các nghĩa là đo được, đo lường được, có nhịp, vừa phải, phải chăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misurabile

đo được

(measurable)

đo lường được

(mensurable)

có nhịp

(mensurable)

vừa phải

(measurable)

phải chăng

(measurable)

Xem thêm ví dụ

Semplice e a basso costo, è un modo misurabile di restituire acqua all'ecosistema in crisi e al contempo lasciare agli agricoltori una scelta. Alle aziende preoccupate della propria impronta idrica come immagine offre una soluzione semplice.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Ma essi si influenzano l'un l ́altro in modi profondi e misurabili
Nhưng họ ảnh hưởng lẫn nhau thao nhiều cách thâm thúy và đo được.
La percentuale di impressioni idonee per Visualizzazione attiva che sono state effettivamente misurabili con Visualizzazione attiva.
Tỷ lệ hiển thị đủ điều kiện trong Chế độ xem đang hoạt động có thể thực sự đo lường với Chế độ xem đang hoạt động.
Quando questi neuroni interagiscono la reazione chimica emette un impulso elettrico misurabile.
Khi các nơ ron thần kinh tương tác, phản ứng hóa học phát ra một xung điện có thể đo được.
Sono così piccoli, che non sono misurabili, e non interagiscono tra loro.
Chúng quá nhỏ đến nỗi chúng không thể đo lường được, và chúng không tương tác với cái khác.
Tutto questo serve a proteggere le fibre nervose presenti nella mascella e al tempo stesso garantisce una sensibilità così elevata che in alcuni punti non è misurabile.
Cấu trúc này vừa bảo vệ các sợi thần kinh trong hàm, vừa cung cấp độ nhạy cảm.
E noi convertiamo quelle informazioni in questa struttura, questa idea, questa capacità di trasformare quelle storie in qualcosa che sia misurabile. Così che possiamo cominciare a cambiare il modo in cui si fa ed offre terapia.
Và chúng tôi chuyển các thông tin đó sang cấu trúc này, sang tri thức, khả năng chuyển thể những câu chuyện thành một cái gì đó mang tính định lượng, mà từ đó chúng ta có thể bắt đầu thay đổi cách ngành Y đã hoàn thành và cung cấp.
A scuola mi insegnavano fisica, e mi hanno insegnato che se qualcosa esiste allora è misurabile.
Ở trường, tôi được dạy về vật lý, và tôi được bảo rằng nếu một thứ gì tồn tại thì nó có để đo đạc được.
Nel 1847, Heinrich Louis d'Arrest comparò la posizione di questa stella citata in numerosi cataloghi risalenti al 1750, e scoprì che essa possedeva un moto proprio misurabile, e che aveva cambiato posizione nella sfera celeste nel corso del tempo.
Năm 1847, Heinrich Louis d'Arrest so sánh vị trí của ngôi sao này trong một số danh mục có niên đại từ năm 1750, và phát hiện ra rằng nó sở hữu một chuyển động thích hợp có thể đo lường được.
E lui disse "È qualsiasi fenomeno misurabile che ci permette di indicare la presenza di vita".
Ông ta nói, "Đó là bất kỳ hiện tượng có thể định lượng cho phép chúng ta chỉ ra sự tồn tại của sự sống."
Il numero di impressioni misurabili e visualizzabili.
Số lần hiển thị có thể đo lường đồng thời cũng có thể xem.
Per i docenti di matematica un master sortisce un effetto misurabile.
Đối với những giáo viên chuyên toán, hiệu quả ở mức vừa phải.
E lui disse " È qualsiasi fenomeno misurabile che ci permette di indicare la presenza di vita ".
Ông ta nói, " Đó là bất kỳ hiện tượng có thể định lượng cho phép chúng ta chỉ ra sự tồn tại của sự sống. "
Le impressioni idonee totali che sono state effettivamente misurabili con Visualizzazione attiva.
Tổng số lần hiển thị đủ điều kiện có thể thực sự đo lường với Chế độ xem đang hoạt động.
E così tiriamo su i nostri figli in un certo modo, traguardo dopo traguardo, sempre cose misurabili -- esami di ammissione, corso di oboe, allenamento di calcio.
Và vậy là những đứa trẻ đó được nuôi dưỡng theo cách như vậy, bỏ qua những thành tựu mà chúng ta có thể làm ra được -- chuẩn bị cho kì thi SAT, kèn ô- boa, bài tập bóng đá.
“La scienza ha a che fare con ciò che è misurabile, la religione con ciò che è incommensurabile”, ha detto lo scrittore William Rees-Mogg.
Tác giả William Rees-Mogg cho rằng: “Khoa học nghiên cứu những gì có thể đo lường được, còn tôn giáo nghiên cứu những điều không thể đo lường được”.
E ha aiutato paesi a fissare obiettivi significativi in termini di obiettivi misurabili raggiunti dai leader mondiali.
Nó giúp các nước đề ra các mục tiêu có ý nghĩa với các tiêu chí định lượng mà các nhà lãnh đạo phải đạt được.
Un'impressione è considerata misurabile quando l'SDK Google Mobile Ads ne acquisisce correttamente le informazioni di visibilità.
Hiển thị được xem là có thể đo lường khi SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google nắm bắt thành công thông tin khả năng xem về hiển thị đó.
Si calcola dividendo le impressioni misurabili per le impressioni idonee e moltiplicando il risultato per 100:
Tỷ lệ được tính bằng cách chia số lần hiển thị có thể đo lường cho số lần hiển thị đủ điều kiện, sau đó nhân với 100:
Beh, per una volta, a sorpresa, i nostri leader mondiali hanno davvero festeggiato il passaggio del millennio e nel 2000 arrivarono a un accordo su alcuni temi incredibili: obiettivi visionari, misurabili, e a lungo termine, gli Obiettivi di sviluppo del millennio.
Ngạc nhiên thay, những nhà lãnh đạo thế giới thật ra vẫn thấy hài lòng với thời khắc ấy và trở lại năm 2000 để đồng ý với những điều phi thường như là những mục tiêu dài hạn, có tầm nhìn và khả thi hay Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỉ
Le meteoriti di ferro sono gli unici corpi aventi un rapporto palladio/argento sufficientemente alto per poter produrre variazioni misurabili dell'abbondanza di 107Ag.
Các thiên thạch chứa sắt là các vật thể duy nhất với tỷ lệ Pd/Ag đủ cao để tính toán các tham số có thể đo được trong tính sự phổ biến của Ag107.
Dove gli altri potrebbero guardare a risultati misurabili, io cerco di interessarmi alle qualità eteree ad esempio è gioioso?
Nơi những người khác nhìn vào kết quả đo đếm được, tôi thường thích những gì có tính chất nhẹ nhàng hơn, như “Nó có mang lại niềm vui không?”
Ad una distanza di 97 UA, un oggetto con un diametro di circa 3 000 km dovrebbe avere un diametro angolare di circa 40 milliarcosecondi, direttamente misurabile con l'HST: anche se risolvere tali piccoli oggetti è quasi al limite delle possibilità dell'Hubble, tecniche sofisticate di elaborazione delle immagini, quale ad esempio la deconvoluzione, possono essere utilizzate per misurare in modo accurato simili dimensioni angolari.
Ở khoảng cách 97 AU, một thiên thể có bán kính khoảng 3.000 km sẽ có kích thước góc vào khoảng 40 miligiây, nó có thể đo được nhờ HST: mặc dù phân tích các thiên thể nhỏ như thế nằm ở mức giới hạn của Hubble, các công nghệ xử lý ảnh phức tạp như giải xoắn có thể sử dụng để đo các kích thước góc như thế khá chính xác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misurabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.