misura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ misura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misura trong Tiếng Ý.
Từ misura trong Tiếng Ý có các nghĩa là biện pháp, chừng mực, giới hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ misura
biện phápnoun Generale, l'intervento dei militari e'consigliabile come misura di prevenzione? Tướng quân, ông vẫn khuyên nên để quân đội can thiệp như là biện pháp đề phòng à? |
chừng mựcnoun Potrebbe indicare che in qualche misura siete già stati influenzati dal pregiudizio. Trong chừng mực nào đó, có lẽ bạn đã bị thành kiến ảnh hưởng. |
giới hạnnoun Ben distante da quanto sia mai stato per quanto questi dati possano misurare Vượt xa tất cả những mức trước đó trong giới hạn mà ghi chép này đo được. |
Xem thêm ví dụ
7. (a) In che misura sarà infine conseguita l’unità in fatto di adorazione? 7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào? |
La reputazione misura quanto una comunità si fidi di noi. Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn. |
Su una linea di numero, il nostro " totale indicatore di lettura " è tre decimillesimi ( 0. 0003 o 0. 0076mm ) TIR che mette la nostra misura di sweep mandrino nella specifica Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
Siamo qui per ultimare la misura pre-procedimentale alternativa per James Morgan McGill. Chúng ta đến đây để tổng kết lại bản Tự Thú Tội ( Pre-Prosecution Diversion ) cho anh James Morgan McGill. |
Quando quest’opera sarà divenuta una “testimonianza a tutte le nazioni” nella misura voluta da Dio, “verrà la fine”. Khi “muôn dân” đều đã nhận được sự làm chứng tới mức độ mà Đức Chúa Trời đã định thì “sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14). |
Ti disciplinerò* nella giusta misura Ta sẽ sửa dạy đúng mức, |
17 Misurò anche le mura, 144 cubiti,* secondo una misura umana e al tempo stesso angelica. 17 Thiên sứ cũng đo tường thành, được 144 cu-bít* theo thước đo của loài người, cũng là thước đo của thiên sứ. |
Sebbene Google adotti le misure necessarie per evitare di proporre previsioni non appropriate, non sempre questo è possibile. Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác. |
Tuttavia, milord, pensate a ciò che fate, non oltrepassate la misura!"" Tuy nhiên, xin Đức ông hãy nghĩ kỹ việc ông sắp làm, và hãy biết sợ, đừng có quá đáng! |
La misura di molti fiumi risulta, per questo, solo approssimativa. Do đó chiều dài của rất nhiều dòng sông chỉ là chiều dài xấp xỉ. |
Cominciavo chiedendo loro di dare una misura alla loro gioia da uno a dieci, che è una cosa in sé abbastanza assurda. Tôi sẽ bắt đầu bằng cách bảo họ cho điểm sự hạnh phúc của mình từ một đến mười, một việc về bản chất là vô lý. |
Dato che chi ha problemi fisici ha più bisogno dell’affetto fraterno, la congregazione ha l’occasione di mostrare compassione in misura maggiore. Vì những người đau yếu cần anh chị em đồng đạo nên hội thánh có dịp thể hiện lòng yêu thương nhiều hơn. |
Perciò Isaia dice: “Lasci il malvagio la sua via, e l’uomo dannoso i suoi pensieri; e torni a Geova, che avrà misericordia di lui, e al nostro Dio, poiché egli perdonerà in larga misura”. — Isaia 55:7. Do đó, Ê-sai nói: “Kẻ ác khá bỏ đường mình, người bất-nghĩa khá bỏ các ý-tưởng; hãy trở lại cùng Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ thương-xót cho, hãy đến cùng Đức Chúa Trời chúng ta, vì Ngài tha-thứ dồi-dào”.—Ê-sai 55:7. |
Le nostre compagne si stupirono che non adottasse alcuna misura di sicurezza. Hai cô bạn của chúng tôi sững sờ vì điều này, gã đàn ông không sử dụng một biện pháp an ninh nào hết. |
Nel I secolo, però, non esistevano depositi di legname o rivenditori di materiale edile presso cui i falegnami potevano selezionare dei pezzi di legno tagliati a misura. Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu. |
Perché la statistica non le misura? Tại sao các nhà thống kê lại không đo lường những thứ này? |
17 Che Geova perdoni in larga misura è indicato da una delle illustrazioni di Gesù, quella di un re che aveva rimesso a uno schiavo un debito di 10.000 talenti (circa 69.300.000.000 di lire). 17 Một trong những chuyện ví dụ của Giê-su cho thấy Đức Giê-hô-va tha thứ dồi dào. |
Il denaro quantistico di Wiesner si basava in larga misura sulla fisica dei fotoni. Tiền lượng tử của Wiesner chủ yếu dựa trên vật lý về phôtôn. |
Se funziona, dica alla stampa... che c'era un agente della sicurezza a bordo come misura di antiterrorismo. Nếu công việc này anh bị ép buộc Chúng ta phải bảo đảm cho người quản lý chuyến bay khỏi kế hoạch của bọn khủng bố, |
Non c'è misura al mondo che potrà risponderci. Sẽ không có một phép đo nào có thể cho ta câu trả lời. |
Era solo una misura temporanea. Những vấn đề đó chỉ là nhất thời thôi. |
4 In seguito i sanitari hanno imparato il valore pratico di tali misure, che si possono adottare ancora con profitto: ridurre al minimo il contatto con altri quando voi o loro sembrate avere una malattia che potrebbe essere contagiosa. 4 Từ đó đến nay, các y sĩ đã học biết giá trị thực tế của các biện pháp ấy, mà ngày nay vẫn còn được lợi ích khi áp dụng: Hạn chế tiếp xúc với người khác nếu chúng ta hoặc họ có vẻ mắc phải một bệnh truyền nhiễm nào đó. |
Quali ragioni forniscono le Scritture a sostegno di misure così drastiche? Những biện pháp mạnh mẽ như thế dựa trên cơ sở nào của Kinh Thánh? |
Il sistema misura il tempo di percorrenza del raggio, registrando il tempo che la luce impiega per raggiungere una superficie e tornare. Hệ thống đo tín hiệu thời gian di chuyển của tia sáng, đo quãng thời gian để ánh sáng chạm vào mặt vật chất và quay trở về. |
7 Un senum d’argento era eguale a un senine d’oro, ed entrambi corrispondevano a una misura di orzo e anche ad una misura di ogni specie di cereali. 7 Một sê num bạc tương đương với một sê nin vàng, và cũng tương đương với một giạ lúa đại mạch hay các ngũ cốc khác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới misura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.