mittente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mittente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mittente trong Tiếng Ý.
Từ mittente trong Tiếng Ý có nghĩa là người gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mittente
người gửinoun Ora, nessuno sa chi sia questo mittente misterioso. Không ai biết người gửi bí ẩn này là ai. |
Xem thêm ví dụ
Nota: se Gmail ritiene che un mittente o un messaggio siano sospetti, automaticamente le immagini non verranno visualizzate. Lưu ý: Nếu Gmail cho rằng một người gửi hoặc thư là đáng ngờ, thì bạn sẽ không tự động thấy hình ảnh. |
Garcia, c'e'modo di tracciare il video fino al computer mittente? Garcia, có cách nào lần ra file mpeg được đăng từ máy tính nào không? |
Inoltre, indicate sempre l’indirizzo del mittente. Ngoài ra, luôn kèm theo địa chỉ người gửi. |
Egli proponeva che il destinatario mascherasse la comunicazione del mittente immettendo del rumore nella linea. Nó đề xuất rằng người nhận sẽ ngụy trang tiếng nói của người gửi bằng cách thêm tiếng ồn nhiễu vào đường dây. |
Per essere sicuro che la tua posta sia consegnata agli utenti Gmail, rispetta le nostre Linee guida per mittenti di messaggi collettivi. Để đảm bảo thư của bạn gửi đến người dùng Gmail, hãy tuân thủ Các nguyên tắc dành cho người gửi email hàng loạt của chúng tôi. |
Jerome, cestinò gli appunti e restituì l’assegno al mittente. Jerome, vứt tờ giấy đó vào thùng rác và trả lại tấm ngân phiếu. |
Se ritieni comunque che il messaggio fosse in realtà diretto a un'altra persona, contatta il mittente per fargli sapere che ha sbagliato l'indirizzo email. Nếu bạn vẫn nghĩ rằng người gửi định gửi thư này cho người khác, hãy liên hệ người gửi để cho họ biết là họ đã nhập địa chỉ email không chính xác. |
Per crittare e trasmettere un messaggio, mittente e destinatario devono innanzitutto scegliere una parola d’ordine. Để mã hóa và chuyển một bức thư, người gửi và người nhận trước tiên phải thống nhất với nhau một từ chìa khóa. |
DKIM consente al mittente di firmare elettronicamente email legittime in un modo verificabile dai destinatari mediante una chiave pubblica. DKIM cho phép người gửi ký điện tử các email hợp lệ bằng cách mà người nhận có thể xác minh bằng khóa công cộng. |
E ognuna è tornata al Fox River rispedita " Al mittente ". Và từng cái một đều quay lại Fox River với dấu " Hồi lại cho người gửi " |
Se ti fidi del mittente, puoi rimuovere l'avvertimento dai suoi messaggi futuri. Nếu bạn biết người gửi là hợp lệ thì bạn có thể xóa cảnh báo khỏi các thư của họ trong tương lai. |
Tuttavia, il nome del mittente può essere contraffatto. Tuy nhiên, tên người gửi có thể bị giả mạo. |
Se l'email proviene da un mittente che conosci e di cui ti fidi, puoi ignorare l'avviso. Nếu email là từ người bạn biết và tin cậy, hãy bỏ qua cảnh báo. |
Se nella posta in arrivo di Gmail ricevi email indesiderate, puoi bloccare il mittente, annullare l'iscrizione alle email oppure segnalare il messaggio a Gmail. Nếu bạn nhận được email mình không muốn trong hộp thư đến Gmail, bạn có thể chặn hoặc hủy đăng ký khỏi người gửi hoặc báo cáo thư cho Gmail. |
Se il mittente ha utilizzato la modalità riservata per inviare l'email: Nếu người gửi dùng chế độ bảo mật để gửi email: |
Se vuoi inviare messaggi sempre da un altro indirizzo, devi modificare sia l'indirizzo del mittente predefinito sia l'indirizzo per le risposte. Nếu bạn muốn luôn gửi từ địa chỉ khác của mình thì bạn sẽ cần phải thay đổi cả địa chỉ "Từ" và "trả lời đến" mặc định của mình. |
Il pagamento dovrà essere prelevato entro 60 giorni dall'invio; in caso contrario verrà rinviato al mittente e riaccreditato sul tuo account AdSense. Bạn sẽ cần nhận thanh toán trong vòng 60 ngày kể từ ngày phát hành, nếu không số tiền này sẽ được trả lại và cộng vào tài khoản AdSense của bạn. |
Tra le altre cose furono trovati tre pacchi spediti da un mittente sconosciuto di Hirschberg. Trong những thứ được lưu trữ tại kho, có ba gói đồ từ một người gửi ẩn danh ở Hirschberg. |
Forse il nome del mittente o informazioni sulle merci inviate da un posto all'altro -- non lo sappiamo. Có lẽ chúng là họ tên của người gửi hoặc một số thông tin về hàng hóa đang được gửi từ nơi này sang nơi khác - chúng ta không biết. |
Non c’è altro periodo in cui tutta la famiglia cura e aspetta con ansia il postino con la lettera che riporta come mittente 47 East South Temple, Salt Lake City, Utah. Không có thời gian nào khác mà toàn bộ gia đình lại nôn nóng trông chờ người đưa thư và lá thư có địa chỉ người gửi là 47 East South Temple, Salt Lake City, Utah đến mức như vậy. |
Il mittente era Chris Croy, un uomo di cui non avevo mai sentito parlare. Bức thư đó gửi từ một người đàn ông tên là Chris Croy, người tôi chưa từng nghe tên. |
Questa dashboard è visibile solo ai mittenti che hanno implementato lo Spam Feedback Loop (FBL) di Gmail. Trang tổng quan này chỉ hiển thị cho người gửi đã thực thi các Vòng phản hồi spam của Gmail (FBL). |
Il Mittente ci ha agevolato allegando al pacco un biglietto. Sung sướng thay, Đấng gửi kiện hàng đã kèm theo một bức thư. |
Quando invii un'email, il nome del mittente viene allegato al messaggio. Khi bạn gửi email, tên người gửi được đính kèm vào thư. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mittente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mittente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.