mobile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mobile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mobile trong Tiếng Ý.

Từ mobile trong Tiếng Ý có các nghĩa là di động, vật chuyển động, đồ đạc, Đồ nội thất, Di động, di động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mobile

di động

adjective

Che ne dite del garage, con il laboratorio mobile?
Thế còn garage, xe tải phòng thí nghiệm di động?

vật chuyển động

adjective

đồ đạc

adjective

E questo è ciò che faccio con i miei mobili.
Và đó là điều tôi làm với đồ đạc của tôi.

Đồ nội thất

adjective (parte fondamentale dell'arredamento dell'abitazione o di locali adibiti ad altra attività umana)

Giorni fa hanno portato dei mobili alla villa qui di fronte.
Có một ngày người ta đã mang đi đồ nội thất của Villa bên kia đường.

Di động

adjective noun

Mobile Uno in movimento.
Di động 1 đang di chuyển.

di động

adjective noun

Che ne dite del garage, con il laboratorio mobile?
Thế còn garage, xe tải phòng thí nghiệm di động?

Xem thêm ví dụ

Il Nexus 6 era disponibile attraverso Google Play Store, Motorola Mobility, Best Buy, T-Mobile, AT&T, Sprint, U.S. Cellular e Verizon Wireless.
Nexus 6 có sẵn trên Google Play Store, Best Buy, T-Mobile, AT&T, Sprint, Verizon Wireless, và U.S. Cellular.
Smettetela di trattarmi con un mobile!
Đừng có đối xử tôi như đồ trang trí như thế.
Tocca il fumetto del video mobile.
Nhấn vào bong bóng video nổi.
I mobili sono studiati in modo che i bambini possano sedersi di fronte a grandi, potenti schermi, potenti reti per la connessione, ma in gruppo.
Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm.
Genitori, siamo consapevoli del fatto che i dispositivi mobili con accesso a Internet, e non i computer, sono i maggiori imputati?
Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không?
Una nuova modalità "Risparmio dati" limita l'utilizzo dei dati mobili in background e può attivare funzioni interne in app progettate per ridurre l'utilizzo della larghezza di banda, come il limite della qualità dei media di streaming.
Một chế độ "Data Saver" (Tiết kiệm dữ liệu) giới hạn sử dụng dữ liệu di động ngầm, và có thể kích hoạt các chức năng trong ứng dụng được thiết kế để giảm sử dụng dữ liệu, ví dụ như giảm chất lượng phương tiện trực tuyến.
Adesso sta sviluppando non solo il Cardiopad, ma altri dispositivi medici mobili per curare altre patologie.
Bây giờ anh ta đang phát triển không chỉ Cardiopad, mà những thiết bị y tế di động khác để điều trị trong những điều kiện.
Sarebbe più un servizio “nomade” (come il Wi-Fi) piuttosto che un servizio “mobile” su ampia area.
Nó sẽ có thêm một "du mục" dịch vụ (như WiFi) chứ không phải là một khu vực rộng lớn "di động" dịch vụ.
SUPERFLUIDITY fornirà un concetto di 5G convergente basato sulla nuvola che consentirà casi di uso innovativo sul versante mobile, permetterà nuovi modelli di attività e ridurrà i costi di investimento e operativi.
SUPERFLUIDITY sẽ cung cấp một khái niệm hội tụ 5G dựa trên đám mây, cho phép các trường hợp sử dụng sáng tạo ở mảng di động, tăng cường các mô hình kinh doanh mới, giảm chi phí đầu tư và hoạt động.
Ma quando ho finito, sembra che apprezzi quei mobili dell'IKEA più degli altri mobili.
Nhưng khi tôi làm xong, tôi có vẻ thích những miếng đồ nội thất IKEA nhiều hơn là những thứ khác.
15 min: “Come dare testimonianza usando un espositore mobile”.
20 phút: Những kỳ lễ thường niên mang lại sự vui mừng.
Esorto tutti i membri a usare le risorse disponibili sui siti e le applicazioni mobili della Chiesa.
Tôi khuyến khích tất cả các tín hữu nên sử dụng các nguồn tài liệu trên các trang mạng của Giáo Hội và các ứng dụng di động.
Aveva delle allucinazioni molto mobili.
Rất nhiều số đó liên quan đến xe cộ.
Quando troverà una soluzione ai mobili scomodi nella sua prigione?
Chừng nào thì ông thay đổi... những đồ đạc khủng khiếp trong nhà tù của ông?
Le sabbie mobili non possono davvero inghiottirvi.
Cát lún thật ra thì không nuốt chửng chúng ta được đâu.
(1 Corinti 10:25) Molti che vi si recavano per i Giochi Istmici dimoravano in tende, e in quel periodo i commercianti vendevano i loro prodotti su banchi mobili o in chioschi fissi.
Nhiều người ở trong lều khi đến xem các cuộc thi đua tranh giải Isthmus, và những người buôn bán thì ngồi trong lều hoặc quầy được che lại để bán hàng trong lúc có cuộc thi đua đó.
Oggi, abbiamo circa 687 milioni di linee mobili sul continente.
Ngày nay, chúng tôi có khoảng 687 triệu thuê bao ở lục địa.
Era davvero impaziente di lasciare la stanza calda, confortevolmente arredate con mobili che aveva ereditato, essere trasformato in una caverna in cui avrebbe, ovviamente, quindi in grado di strisciare in tutte le direzioni senza disturbo, ma al tempo stesso con un oblio rapido e completo della sua umana passato bene?
Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng?
Haiti ci ha dato uno sguardo sul futuro di quello che potrebbe essere la reazione ai disastri in un mondo iper- connesso dove la gente ha accesso a dispositivi mobili intelligenti.
Haiti cho phép chúng tôi nhìn vào tương lai về sự phản ứng trước thiên tai sẽ như thế nào trong một thế giới siêu kết nối nơi mà mọi người có thể tiếp cận với những thiết bị di động thông minh.
Quindi abbiamo il doppione del sogno americano, che è una casa mobile.
Vì thế tất cả chúng ta đều có chung một giấc mơ Mỹ, một ngôi nhà di động.
Per utilizzare Cloud Search ovunque ti trovi, installa l'app per dispositivi mobili.
Để sử dụng Cloud Search khi di chuyển, hãy cài đặt ứng dụng dành cho thiết bị di động.
Se hai scelto di ricevere i codici tramite messaggio di testo, assicurati che il tuo piano di servizio e il tuo dispositivo mobile supportino la ricezione di messaggi di testo.
Nếu bạn chọn nhận mã qua tin nhắn văn bản, hãy đảm bảo gói dịch vụ và thiết bị di động của bạn hỗ trợ gửi tin nhắn văn bản.
Potete rispondere alle loro domande su due piedi utilizzando un dispositivo mobile o un computer.
Hãy cho họ xem câu trả lời ngay lúc đó bằng máy vi tính hoặc thiết bị di động.
Ti sei mai chiuso in un mobile della TV, Video Boy?
Còn anh đã bao giờ bị nhốt trong 1 cái tủ chưa, ku ( bệnh ) giang mai?
Primo contatto: (2 min o meno) wp16.3 16. Leggere un passo biblico da un dispositivo mobile.
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) wp16.3 trg 16—Đọc một câu Kinh Thánh từ thiết bị di động.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mobile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.