modestamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ modestamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modestamente trong Tiếng Ý.
Từ modestamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là khiêm tốn, khúm núm, nhún nhường, đứng đắn, chờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ modestamente
khiêm tốn(lowly) |
khúm núm
|
nhún nhường(lowly) |
đứng đắn
|
chờ
|
Xem thêm ví dụ
Questo li aiuterà a vivere modestamente, e in famiglia ci sarà più pace. Điều này sẽ giúp họ sống giản dị và gia đình sẽ hòa thuận hơn. |
Modestamente Gesù rispose: “In quanto a sedere alla mia destra e alla mia sinistra non sta a me concederlo, ma appartiene a coloro per i quali è stato preparato dal Padre mio”. Nhưng Chúa Giê-su khiêm tốn đáp: “Ngồi bên phải hay bên trái tôi thì tôi không có quyền cho, vì ai được ngồi chỗ đó là do Cha quyết định”. |
Perciò attribuivano modestamente a Geova e a Gesù il merito di quello che riuscivano a fare. Vì vậy, họ khiêm tốn quy mọi lời khen về các thành quả của mình cho Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su. |
(Michea 7:7) Che relazione hanno queste parole con il camminare modestamente con Dio? (Mi-chê 7:7) Những lời này liên hệ thế nào đến việc khiêm nhường bước đi với Đức Chúa Trời? |
(Matteo 28:18-20) Riconobbe modestamente che avrebbero compiuto “opere più grandi” delle sue, perché avrebbero raggiunto più persone, in una zona più vasta e per un periodo di tempo più lungo. Vì thế, ngài khôn ngoan giao cho các môn đồ công việc đào tạo môn đồ (Ma-thi-ơ 28:18-20). |
Per esempio, dobbiamo essere precisi nel pregare, nello studiare le Scritture, nel detenere una valida raccomandazione per il tempio, nel vestire modestamente e nell’onorare il giorno del riposo. Ví dụ, chúng ta có thể nghiêm túc trong việc cầu nguyện, học thánh thư, nắm giữ một giấy giới thiệu đi đền thờ, ăn mặc trang nhã, tôn trọng ngày Sa Bát. |
Si consideri il principio seguente, che, modestamente, chiamerò il primo principio di Wilson. È molto più semplice per gli scienziati, ricercatori medici compresi, richiedere una collaborazione necessaria in matematica e statistica di quanto non sia per matematici e statistici trovare scienziati in grado di usare le loro equazioni. Xem xét các nguyên tắc sau, mà tôi sẽ khiêm tốn gọi là nguyên tắc số một của Wilson: Nó là dễ dàng hơn cho các nhà khoa học bao gồm các nhà nghiên cứu y tế, để yêu cầu sự hợp tác cần thiết về toán học và thống kê hơn là cho nhà toán học và thống kê tìm các nhà khoa học mà có thể sử dụng các phương trình của họ. |
Quando infine sono arrivati all'età in cui molte persone iniziano a pensare alla pensione, sono ritornati sui loro passi, e hanno deciso di tagliare le proprie spese, vivere modestamente, e investire tempo e denaro nel contrasto alla povertà globale. Và sau này, khi họ đến độ tuổi mà nhiều người bắt đầu nghĩ đến chuyện nghỉ hưu, họ đã quay trở lại, và quyết định cắt giảm chi tiêu, sống một cách giản dị, và dành cả thời gian và tiền bạc góp sức chống lại đói nghèo trên thế giới. |
Modestamente, sono il miglior ingegnere meccanico del Paese. Nói 1 cách khiêm tốn thì tôi là kỹ sư cơ khí giỏi nhất nước. |
Comunque, sapendo che solo Geova poteva appagare questa richiesta, Elia modestamente rispose: “Hai chiesto una cosa difficile”. Tuy nhiên, vì biết chỉ có Đức Giê-hô-va mới có thể chấp thuận lời yêu cầu này, Ê-li khiêm nhường trả lời: “Ngươi cầu-xin một sự khó”. |
Quell’angelo rifiutò modestamente di accettare l’onore che spettava solo a Dio (Giudici 13:17, 18). Với lòng khiêm nhường, thiên sứ từ chối sự tôn vinh chỉ dành cho Đức Chúa Trời.—Các Quan Xét 13:17, 18. |
Hanno bisogno di sentirlo in maniera chiara e ripetuta dalle vostre labbra, e hanno bisogno di vederlo esemplificato in modo coerente nei vostri standard personali riguardanti il vestiario, l’aspetto e il vivere modestamente. Các con gái của các chị em cần phải nghe điều này—rõ ràng và lặp lại nhiều lần—từ miệng của các chị em rồi chúng cần phải thấy gương đó được nêu lên một cách đứng đắn cùng kiên định trong các tiêu chuẩn ăn mặc chỉnh tề và sống đoan trang của các chị em. |
Mi hanno colpito delle Giovani Donne vestite modestamente in una zona molto calda e umida del Brasile. Tôi rất cảm kích trước các thiếu nữ đã ăn mặc trang nhã trong một vùng nóng nực và ẩm ướt của Ba Tây. |
(Salmo 39:5, 7) Vogliamo quindi riconoscere umilmente, modestamente e regolarmente questa realtà. (Thi-thiên 39:5, 7) Chúng ta hãy khiêm nhường, khiêm tốn và thường xuyên nhìn nhận sự tùy thuộc này. |
I pacificatori non sfoggiano le proprie doti, ma le usano modestamente per servire i fratelli e per recare onore a Geova. Người xây dựng hòa bình không phô trương tài năng nhưng khiêm tốn dùng nó để phục vụ anh em và tôn vinh Đức Giê-hô-va. |
Questo rammenta ai missionari di vestire modestamente e decorosamente, di trattare gli altri con cortesia e di sforzarsi di avere l’immagine di Cristo sul loro volto. Điều này nhắc nhở họ ăn mặc trang nhã và lịch sự, để đối xử lễ độ với những người khác, và để cố gắng có được hình ảnh của Đấng Ky Tô trong diện mạo của họ. |
O valutiamo modestamente e in preghiera se siamo in grado di assolvere le responsabilità che l’incarico comporta? Hay là chúng ta khiêm tốn và thành tâm cầu nguyện xem mình có thể làm tròn được sự đòi hỏi của công việc đó hay không? |
Si consideri il principio seguente, che, modestamente, chiamerò il primo principio di Wilson. Xem xét các nguyên tắc sau, mà tôi sẽ khiêm tốn gọi là nguyên tắc số một của Wilson: |
Fate quello che potete pur riconoscendo modestamente i vostri limiti Làm những gì bạn có thể làm đồng thời khiêm tốn nhận biết những giới hạn của mình |
Proprio come in Basan e in Galaad le pecore pascolavano in fertili pascoli e prosperavano, così oggi il popolo di Dio gode di prosperità spirituale: un’altra benedizione ancora per chi cammina modestamente con Dio. — Numeri 32:1; Deuteronomio 32:14. Như chiên ở Ba-san và Ga-la-át được nuôi trên những đồng cỏ xanh tươi và sinh sôi nảy nở, ngày nay dân Đức Chúa Trời cũng vui hưởng sự thịnh vượng về mặt thiêng liêng—thêm một ân phước nữa cho những ai bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời.—Dân-số Ký 32:1; Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:14. |
I pacificatori esprimono modestamente i propri pensieri e poi ascoltano rispettosamente quelli degli altri. Người xây dựng hòa bình sẽ khiêm tốn trình bày suy nghĩ của mình, đồng thời tôn trọng lắng nghe ý kiến của người khác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modestamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới modestamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.