modifica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ modifica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modifica trong Tiếng Ý.

Từ modifica trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự sửa đổi, sự thay đổi, biên tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ modifica

sự sửa đổi

noun

Egli propose delle modifiche nei requisiti.
Nó đề nghị một sự sửa đổi các điều kiện đòi hỏi.

sự thay đổi

noun

Una tale modifica giungeva sotto forma di rivelazione.
Một sự thay đổi thuộc linh như vậy xảy đến dưới hình thức một điều mặc khải.

biên tập

verb

Articoli su temi scottanti vengono modificati molto spesso,
Các bài viết về các chủ đề gây tranh luận đã được biên tập rất nhiều,

Xem thêm ví dụ

Ad esempio, un'app di modifica di video può modificare i tuoi video e caricarli sul tuo canale YouTube, oppure un'app di pianificazione eventi può creare un evento su Google Calendar.
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
Il padre, cattolico, era un ispettore scolastico di origine ceca di nome Watzlawick che modificò il suo nome nell'anno in cui si verificò il crollo dell'Impero austro-ungarico.
Cha ông là một thanh tra trường học Công giáo La Mã, là người gốc Czech tên Watzlawick (tiếng Séc viết Václavík) đã thay đổi tên của mình vào năm chế độ quân chủ Habsburg sụp đổ.
Le modifiche prevedono che l'unico modo in cui Daniel possa accedere completamente al suo fondo prima che compia 30 anni... sia sposarsi.
Việc sửa đổi đó khiến cho Daniel chỉ có cách duy nhất để có đủ quyền lợi là khi được 30 tuổi hoặc kết hôn.
Il 25 giugno 2014, Google ha introdotto la modifica nativa per file di Microsoft Office in Google Documenti, Fogli e Presentazioni.
Ngày 25 tháng 6 năm 2014, Google giới thiệu tính năng chỉnh sửa bản địa cho các tập tin Microsoft Office trong Google Docs, Sheets, và Slides.
Minime le modifiche all'interno.
Lưu trữ sự thay đổi thêm vào.
L'ultima modifica all'ipotesi ferro-zolfo fu apportata da William Martin e Michael Russell nel 2002.
Sửa đổi mới nhất trong lý thuyết "thế giới sắt – lưu huỳnh" đã được đưa ra bởi William Martin và Michael Russell vào năm 2002.
Quindi non voglio che Fitz-Simmons faccia modifiche, come una... dannata vasca per i pesci.
Đừng để Fitz-Simmon thêm thắt cải tiến gì cả, như cái bể cá ấy.
Con le modifiche apportate, l'aeroporto non prevede che gli imbarchi e sbarchi dei passeggeri e dei bagagli dagli A380 richiedano più tempo di quanto non venga fatto per i Boeing 747-400, che trasportano meno passeggeri.
Với những thay đổi được thực hiện, sân bay không mong đợi bắt và dỡ hành khách và hành lý từ A380 để mất nhiều thời gian hơn so với Boeing 747-400, mang ít hành khách hơn.
Man mano che questi uomini proseguono nello studio della Bibbia e osservano il progressivo svolgimento dei propositi di Dio, come pure l’adempimento delle profezie negli avvenimenti mondiali e la situazione del popolo di Dio nel mondo, possono a volte ritenere necessario, come risultato dell’accresciuta luce, apportare alcune modifiche all’intendimento di certi insegnamenti.
Trong khi những người này tiếp tục học hỏi Kinh-thánh và quan sát ý định của Đức Chúa Trời dần dần được thực hiện, lời tiên tri được ứng nghiệm trong các biến cố quốc tế và hoàn cảnh của dân tộc Đức Chúa Trời trên thế giới, đôi khi họ thấy cần phải điều chỉnh một cách sáng suốt một vài điều chưa được hiểu rõ.
A gennaio saranno apportate alcune modifiche per aiutare gli studenti a trarne il massimo beneficio.
Vào tháng Giêng một vài sự điều chỉnh sẽ bắt đầu được áp dụng nhằm giúp đỡ học viên nhận được lợi ích nhiều nhất từ sự sắp đặt này.
Ho fatto un paio di modifiche.
Tôi đã thay đổi vài thứ.
Le modifiche che apporti sul computer verranno visualizzate anche nell'app.
Mọi thay đổi bạn thực hiện trên máy tính sẽ hiển thị trong ứng dụng này.
L'opportunità di realizzare questo tipo di modifiche del genoma presenta varie questioni etiche da considerare, perché questa tecnologia può essere impiegata non solo in cellule adulte, ma anche negli embrioni degli organismi, inclusi quelli della nostra stessa specie.
Cơ hội để thực hiện kiểu chỉnh sửa gene này cũng dấy lên nhiều vấn đề về đạo đức mà chúng ta cần phải xem xét, bởi vì công nghệ này có thể được ứng dụng không chỉ trên tế bào người trưởng thành, mà còn trên các phôi thai sinh vật, trong đó có chúng ta.
Si noti, nella parte superiore dello schermo, ora sono in modalità " Modifica " e la lista è la funzione attiva
Thông báo, ở phía trên của màn hình, tôi bây giờ trong chế độ " Chỉnh sửa " và danh sách các chức năng hoạt động
Una volta configurato il record sintetico DNS dinamico, devi configurare un programma client nell'host o nel server (la risorsa dietro il gateway) oppure nel gateway stesso in grado di rilevare le modifiche dell'indirizzo IP e utilizzare il nome utente e la password generati. Successivamente devi comunicare il nuovo indirizzo ai server dei nomi Google.
Sau khi thiết lập bản ghi tổng hợp DNS động, bạn phải thiết lập chương trình máy khách trên máy chủ lưu trữ hoặc máy chủ của bạn (tài nguyên phía sau cổng vào) hoặc trên chính cổng vào để phát hiện thay đổi địa chỉ IP, đồng thời sử dụng tên người dùng và mật khẩu đã tạo cũng như kết nối địa chỉ mới với máy chủ định danh của Google.
I lavori di riparazione e modifica iniziarono in agosto e terminarono in dicembre ed includettero la sostituzione dei suoi consunti cannoni da 15".
Công việc sửa chữa và cải biến nó bắt đầu từ tháng 8 và kết thúc vào tháng 12, bao gồm việc thay thế các nòng súng 381 mm (15 inch) đã bị hao mòn.
Le modifiche al suo corpo dovrebbero tenerla in vita un altro paio di minuti, ma non c'è niente che possiamo fare per lei.
Cơ thể được biến đổi sẽ giúp cô ấy sống thêm vài phút, nhưng chúng ta chẳng giúp được gì nữa rồi.
Paul Wilkerman ha promesso di dargli un quinto del suo patrimonio, ma hanno saputo che le modifiche del testamento non sono valide.
Paul Wilkerman đã cam kết cho 1 / 5 số tài sản của mình, nhưng họ phát hiện ra sự thay đổi trong di chúc chưa bao giờ được thực hiện.
E che il programma è disponibile per la modifica
Và chương trình có sẵn để chỉnh sửa
Innanzi tutto potreste offrirvi di rivedere con loro i consigli appena menzionati e di aiutarli a fare eventuali modifiche.
Một điều bạn có thể làm là tế nhị cùng họ xem qua danh sách đã được liệt kê ở trên và giúp sắp xếp để sửa những chỗ có vấn đề.
Quando un utente modifica il proprio nome o cognome, è possibile aggiornare di conseguenza le informazioni dell'account G Suite.
Khi người dùng thay đổi họ hoặc tên, bạn có thể cập nhật thông tin tài khoản G Suite cho phù hợp.
Nei virus come l'HIV, questa modifica (a volte chiamato la maturazione) avviene dopo che il virus è stato rilasciato dalla cellula ospite.
Ở những virus như HIV, sự thay đổi này (đôi khi được gọi là 'sự thành thục') diễn ra sau khi virus đã được giải phóng ra khỏi tế bào chủ.
Come hai detto tu prima, la percezione modifica la realtà.
Như cậu đã nói lúc trước, Nhận thức làm mờ đi hiện thực.
Nota: tutte le modifiche che apporti saranno visibili solamente sul tuo calendario.
Lưu ý: Mọi thay đổi bạn thực hiện sẽ chỉ xuất hiện trên lịch của bạn.
Ma proprio allora accadde qualcosa che modificò radicalmente i progetti del re.
Tuy nhiên, lúc đó có một chuyện xảy ra làm thay đổi ý định của nhà vua một cách bất ngờ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modifica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.