modificare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ modificare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modificare trong Tiếng Ý.
Từ modificare trong Tiếng Ý có các nghĩa là sửa đổi, thay đổi, biên tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ modificare
sửa đổiverb Puo'essere modificato per aprire il caveau di una banca. Nó có thể được sửa đổi để mở két sắt ngân hàng. |
thay đổiverb A ritmi elevati si è anche modificata la bussola morale della società. Các tiêu chuẩn đạo đức xã hội cũng đã thay đổi nhanh chóng. |
biên tậpverb (Modificare il contenuto di un testo, di una immagine, di un file, ecc.) Articoli su temi scottanti vengono modificati molto spesso, Các bài viết về các chủ đề gây tranh luận đã được biên tập rất nhiều, |
Xem thêm ví dụ
Ad esempio, un'app di modifica di video può modificare i tuoi video e caricarli sul tuo canale YouTube, oppure un'app di pianificazione eventi può creare un evento su Google Calendar. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Non di molto, a livello individuale, ma abbastanza a livello generale da modificare i tassi di malattie cardiache di una popolazione intera. Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số. |
A volte i programmi che installi possono modificare le impostazioni di Chrome a tua insaputa. Đôi khi, các chương trình mà bạn cài đặt có thể thay đổi cài đặt Chrome mà bạn không biết. |
Significa che tutti possono usare, modificare e distribuire liberamente, e in cambio si chiedono solo due cose. Tất cả mọi người có quyền tự do sử dụng, sửa đổi và phân phối, đổi lại chúng tôi chỉ cần 2 thứ: |
Se non vedi il tuo browser nell'elenco, accedi alla "Guida" del browser stesso e cerca le istruzioni per modificare la pagina iniziale. Nếu bạn không thấy trình duyệt của mình bên dưới, hãy truy cập vào mục "Help (Trợ giúp)" của trình duyệt đó và tìm thông tin về cách thay đổi trang chủ của trình duyệt. |
Per modificare il promemoria, tocca l'ora o il luogo del promemoria nella parte inferiore della nota. Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú. |
Gli scienziati la usano tutti i giorni per rilevare e studiare le malattie, per creare delle medicine innovative, per modificare i cibi, per valutare se il nostro cibo è sicuro o se è contaminato da batteri mortali. Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người. |
Modificare il circuito A. Đảo chiều mạch A |
Se concedi a un sito o un'app l'accesso completo all'account, tale app o sito può visualizzare e modificare praticamente tutte le informazioni memorizzate nel tuo Account Google. Nếu bạn cấp cho một trang web hoặc ứng dụng toàn quyền truy cập tài khoản, thì trang web hoặc ứng dụng này có thể xem và thay đổi gần như tất cả thông tin trong Tài khoản Google của bạn. |
Ma sono disposta a modificare la mia filosofia... per adattarla alla sua sensibilità, se solo lei... mi aiutasse a gestire e rendere operativo il laboratorio. Nhưng tôi sẵn sàng điều chỉnh triết lí của tôi cho phù hợp với sự nhạy cảm của cô miễn là cô chịu điều hành phòng thí nghiệm. |
Parte del lavoro che facciamo è cercare di modificare al meglio le sonorità degli esercizi commerciali Điều đó góp phần vào việc chúng ta đang làm Đó là cố gắng thay đổi môi trường âm thanh của mỗi người |
Se riscontriamo che le nostre riviste tendono ancora ad accumularsi, forse sarebbe bene modificare il nostro programma così da dedicare più tempo all’opera con le riviste. Nếu nhận thấy làm như vậy rồi mà tạp chí vẫn còn ứ đọng, có lẽ chúng ta nên sửa đổi chương trình để dành ra nhiều thì giờ hơn để phân phát tạp chí. |
I destinatari non hanno bisogno di avere un account Google per visualizzare o modificare il file. Người nhận không cần phải có Tài khoản Google để xem hoặc chỉnh sửa tệp. |
Se riceviamo più riviste di quante riusciamo a distribuire, dovremmo modificare la nostra ordinazione. Nếu chúng ta nhận thấy chúng ta lãnh quá nhiều tạp chí đến nỗi không phân phát hết, chúng ta nên đặt lại ít hơn. |
Intervistare proclamatori che hanno potuto modificare il loro programma così da partecipare all’opera di pioniere ausiliario. Phỏng vấn vài anh chị đã sắp đặt để có thể làm khai thác phụ trợ. |
Non è necessario uscire questa schermata per modificare un offset Tôi không có để thoát khỏi màn hình này để thay đổi một đối tượng dời hình |
Puoi modificare il tuo fuso orario e creare eventi in determinati fusi orari. Bạn có thể thay đổi múi giờ và tạo sự kiện theo múi giờ nhất định. |
E il piano regolatore che avevi promesso di modificare, invece? Thế cái luật Phân vùng mà anh hứa sẽ được sửa đổi thì thế nào? |
Sarebbe davvero possibile, solo adottando qualche misura di sicurezza, modificare la volontà predeterminata di Dio? Vậy việc đề phòng cẩn thận lại có thể nào thật sự ngăn cản được ý trời hay sao? |
In questo caso voglio modificare la velocità di avanzamento precedente Trong trường hợp này tôi muốn thay đổi mức nguồn cấp dữ liệu trước |
Possiamo modificare i nostri accordi. Chúng ta có thể thay đổi thỏa thuận. |
Sarà quando cominceremo a usare questa conoscenza per modificare noi stessi. Đó là khi chúng ta bắt đầu dùng kiến thức này để thay đổi bản thân. |
Le immagini digitali si possono modificare, non valgono come prova. Hình ảnh kĩ thuật số có thể làm giả, và tôi không thể xét xử ai đó với nó. |
Ho parlato prima dell'uso di dispositivi per modificare drasticamente il modo in cui trattiamo la malattia. Trước đó tôi đã nói về ứng dụng những thiết bị thay đổi mạnh mẽ phương pháp điều trị bệnh |
Già adesso i computer possono fare cose per fare le quali le persone vengono pagate, quindi è tempo di iniziare a pensare a come dovremo modificare le nostre strutture sociali ed economiche per diventare consapevoli di questa nuova realtà. Bây giờ, máy tính có thể làm những việc mà con người cần cả đời để thực hiện, đây là thời điểm để chúng ta nghĩ tới cách điều chỉnh cấu trúc xã hội và cấu trúc kinh tế để thận trọng với hiện thực mới này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modificare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới modificare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.