delicacy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delicacy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delicacy trong Tiếng Anh.

Từ delicacy trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao lương mỹ vị, mỹ vị, sự mềm mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delicacy

cao lương mỹ vị

noun

Do not crave his delicacies,
Chớ thèm muốn cao lương mỹ vị hắn,

mỹ vị

noun (something appealing, especially a pleasing food)

26 And those eating his delicacies will bring his downfall.
26 Những kẻ ăn cao lương mỹ vị của vua sẽ làm vua gục ngã.

sự mềm mại

noun

Xem thêm ví dụ

According to Hermann Oelsner's contribution to the 1911 Encyclopædia Britannica, Arnaut de Mareuil surpassed his more famous contemporary Arnaut Daniel in "elegant simplicity of form and delicacy of sentiment".
Theo như Hermann Oelsner trong 1911 Encyclopædia Britannica, Arnaut de Mareuil vượt trội người đương thời nổi tiếng hơn ông Arnaut Daniel về "sự đơn giản tao nhã về hình thức và sự sắc sảo về cảm xúc".
However, as fish began to become more scarce in the late 20th century, the newly found delicacy became popular.
Tuy nhiên, khi cá bắt đầu trở nên khan hiếm vào cuối thế kỷ 20, món ăn này được tìm thấy gần đây trở nên phổ biến.
And the very ones eating his delicacies will bring his breakdown.
Và những kẻ ăn thịnh soạn của nhà vua sẽ bẻ gãy thế lực ông.
(Exodus 16:4) This is not a prayer for delicacies and superabundant provisions but for our daily needs as they arise.
Đây không phải là cầu nguyện cho được cao lương mỹ vị và sự cung cấp dư dật nhưng cho nhu cầu cần thiết hằng ngày của chúng ta.
Gourmets regard it as an exceptional delicacy.
Gourmets coi đó là một sự tinh tế cực kỳ.
Some notable Somali delicacies include sabayad, lahoh/canjeelo, xalwo, sambuusa, and Muqmaad (beef jerky).
Một số món ngon đáng chú ý của Somali bao gồm sabayad, lahoh/injera, halva, sambuusa và Muqmaad (thịt bò).
People visit family, friends and foes to throw coloured powders on each other, laugh and gossip, then share Holi delicacies, food and drinks.
Mọi người ghé thăm gia đình, bạn bè và kẻ thù để ném bột màu vào nhau, cười và nói chuyện phiếm, sau đó chia sẻ cho nhau các món ăn của ngày Holi, thực phẩm và đồ uống.
First, the delicacies may have included foods prohibited by the Mosaic Law.
Trước hết, những đồ ăn ngon có thể nấu bằng những thứ mà Luật Môi-se cấm.
Locusts were considered a delicacy by such ancient peoples as the Assyrians and the Ethiopians and are still eaten today by certain Bedouins and Yemenite Jews.
Châu chấu được xem là món ăn cao lương mỹ vị của những dân tộc xưa như A-si-ri và Ê-thi-ô-bi. Ngày nay, dân du mục sống ở bán đảo Ả Rập cũng ăn món này.
Delicacy is needed.
Phải tế nhị.
INSIGHT AND WISDOM IN PLACE OF DELICACIES AND WINE
THÔNG SÁNG VÀ KHÔN NGOAN THAY CHO ĐỒ ĂN NGON VÀ RƯỢU
15 At the end of ten days their appearance was better and healthier* than all the youths* who were eating the king’s delicacies.
15 Sau mười ngày, diện mạo của họ tốt đẹp và khỏe mạnh hơn tất cả những người trẻ ăn cao lương mỹ vị của vua.
Every culture has its own special food and national delicacy.
Mỗi nước có đặc sản và tinh tuý của quốc gia.
I ignored it, and went on combating what I assumed to be the scruples of an exaggerated delicacy.
Tôi bỏ qua nó, và đi vào đấu tranh chống những gì tôi giả định là scruples của một phóng đại tinh vi.
The Loaghtan is farmed as a delicacy on the Isle of Man, with only two principal farms on the island producing the meat.
Cừu Loaghtan được nuôi như một món ăn trên đảo Isle of Man, chỉ có hai trang trại chủ yếu trên đảo sản xuất thịt.
There are no delicacies here
Ở đây không có gì ngon cả...
Gardner Wilkinson, who wrote: “Every Egyptian attached much importance to the day, and even to the hour of his birth; and it is probable that, as in Persia, each individual kept his birthday with great rejoicings, welcoming his friends with all the amusements of society, and a more than usual profusion of the delicacies of the table.”
Gardner Wilkinson; ông viết: “Mọi người Ai Cập đều cho là ngày, và thậm chí giờ sinh của họ có tầm quan trọng lớn; và có lẽ, như ở bên Persia, mỗi người cử hành sinh nhật của họ bằng những cuộc liên hoan linh đình, tiếp đón bạn bè bằng tất cả những trò giải trí có trong xã hội, và bằng những món cao lương mỹ vị dư dả khác thường”.
Diples, a Christmas and wedding delicacy, made of paper-thin, sheet-like dough which is cut in large squares and dipped in a swirling fashion in a pot of hot olive oil for a few seconds.
Diples, một loại đồ ăn Giáng Sinh và đám cưới, được làm từ bột nhào mỏng như từ giấy, được cắt thành hình vuông và được nhúng và nồi dầu ô liu nóng vài giây.
I flatter myself that your refusal is merely a natural delicacy
Tôi tin rằng lời từ chối của cô chỉ đơn thuần là một sự khó xử
Perhaps with a little less delicacy, my forces will not be defeated by a mere woman.
Có lẽ chỉ với một ít sự tinh tế... Quân của tôi không thể bại dưới tay một người phụ nữ.
16 The inspired account says: “Daniel determined in his heart that he would not pollute himself with the delicacies of the king and with his drinking wine.”
16 Sự tường thuật được soi dẫn nói: “Đa-ni-ên quyết-định trong lòng rằng không chịu ô-uế bởi đồ ngon vua ăn và rượu vua uống”.
Besides the attractive landscapes and historical sites, Easter Island offers an exotic array of delicacies.
Ngoài cảnh vật và địa điểm lịch sử hấp dẫn, Đảo Easter còn có nhiều thức ăn ngon.
That took strength —and all the more so because the dishes, being “delicacies of the king,” were probably quite tempting.
Việc đó đòi hỏi phải có nghị lực—và càng phải có nhiều nghị lực vì là “đồ ngon vua ăn”, những món này có lẽ rất hấp dẫn.
5 - Traveling the country , delicacies always near
5 - Du lịch quốc gia của những món ăn đặc sản
While being educated with other young men in the royal court of Babylon, these four young Israelites were required to eat “a daily allowance from the delicacies of the king.”
Trong lúc được giáo dục cùng với các thanh niên khác trong cung vua ở Ba-by-lôn, bốn người trẻ Y-sơ-ra-ên này bị buộc phải ăn “một phần đồ ngon vua ăn”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delicacy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.