molasses trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ molasses trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molasses trong Tiếng Anh.

Từ molasses trong Tiếng Anh có các nghĩa là mật, mật mía, nước rỉ đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ molasses

mật

noun

Quick, like the tongue of a snake, or slower than the molasses in January.
Nhanh, như lưỡi rắn, hay chậm như rã mật mía tháng Giêng.

mật mía

noun

If he doesn't have sugar, take molasses or honey.
Nếu ổng không có đường, thì lấy mật mía hay mật ong.

nước rỉ đường

noun

Xem thêm ví dụ

In addition, by plastering the walls with a paste composed of sand, clay, and molasses —which improves insulation and thus reduces heat loss— the efficiency of the ovens has been increased by 15 percent.
Tại Đan Mạch, Phần Lan và Vương Quốc Anh, hơn một nửa những người trẻ 15 tuổi đã hơn một lần say bí tỉ.
Picture yourself in a tub of molasses with your arms moving about as slow as the minute hand of a clock, and you'd have a pretty good idea of what a sperm is up against.
Hình dung bản thân trong một bồn chứa đầy mật với đôi tay di chuyển chậm như kim phút của đồng hồ, và bạn sẽ cảm nhận được phần nào những gì mà một con tinh trùng đang phải chịu đựng.
If he doesn't have sugar, take molasses or honey.
Nếu ổng không có đường, thì lấy mật mía hay mật ong.
We'll do without molasses.
Chúng tôi sẽ không lấy mật mía.
Sugar is also used for the production of by-products such as molasses, rum and some wallboard is made from bagasse.
Mía đường cũng được sử dụng để sản xuất theo sản phẩm như mật rỉ đường, rum & wallboard một số được làm từ bã mía.
Quick, like the tongue of a snake, or slower than the molasses in January.
Nhanh, như lưỡi rắn, hay chậm như rã mật mía tháng Giêng.
Like I said, molasses-like.
Tôi nói rồi đấy, theo " cách ngọt ngào ".
We'd push through it like wading through molasses.
Chung tôi giống như lội qua mặt đường vậy.
One complained of a bad cold in his head, upon which Jonah mixed him a pitch- like potion of gin and molasses, which he swore was a sovereign cure for all colds and catarrhs whatsoever, never mind of how long standing, or whether caught off the coast of Labrador, or on the weather side of an ice- island.
Một trong những phàn nàn của cảm lạnh xấu trong đầu, khi mà Jonah trộn ông một sân giống như potion gin và mật đường, mà ông đã thề là một chữa bệnh chủ quyền cho tất cả các bệnh cảm lạnh và catarrhs nào, không bao giờ tâm trí của bao lâu đứng, hoặc cho dù bị bắt ngoài khơi bờ biển Labrador, hoặc ở phía bên thời tiết của một băng đảo.
The New York Times compared the performance of Windows on a system with 512 KB of RAM to "pouring molasses in the Arctic", and that its design was inflexible for keyboard users due to its dependency on a mouse-oriented interface.
The New York Times so sánh hiệu suất của Windows trên một hệ thống với 512 KB bộ nhớ RAM như "rót mật trên Bắc Cực", và thiết kế của nó là không linh hoạt cho người sử dụng bàn phím do sự phụ thuộc vào một giao diện theo định hướng chuột.
In 1957, she described her early voice as: "The timbre was dark, almost black—when I think of it, I think of thick molasses", and in 1968 she added, "They say I was not a true soprano, I was rather toward a mezzo".
Năm 1957, Callas miêu tả chất giọng khởi đầu của bà: "Những âm sắc tối, thực sự rất tối - và tôi nghĩ đến nó như một thứ mật đường", và vào năm 1968, bà nói: "Họ nói tôi không phải là một giọng soprano thật sự.
In Panama, a confection named yiyinbre is a gingerbread cake made with ginger and molasses; it is typical of the region of Chiriquí.
Ở Panama, pha chế bánh kẹo có tên yiyinbre là bánh gừng được làm bằng gừng và rỉ đường; là đặc trưng của vùng Chiriqui.
Atticus was expounding upon farm problems when Walter interrupted to ask if there was any molasses in the house.
Bố Atticus đang giải thích những vấn đề nông trại thì Walter cắt ngang để hỏi không biết trong nhà có mật đường không.
At the center, where the beams intersect, the atoms move sluggishly, as if trapped in a thick liquid — an effect the researchers who invented it described as “optical molasses.”
Giữa trung tâm, nơi những chùm tia giao nhau, các nguyên tử chuyển động chậm, như đang kẹt trong một chất lỏng đặc, một hiệu ứng các nhà phát minh ra nó gọi là "mật đường thị giác."
Black as molasses.
Dưới đó tối đen như mực.
At noon they ate the corn dodgers and molasses and drank the milk that Ma had left for them.
Buổi trưa các cô ăn bánh bột bắp với mật mía và uống sữa mà mẹ đã để lại sẵn.
Its objective was "to find serum CEA levels in ever/exclusive hookah smokers, i.e. those who smoked only hookah (no cigarettes, bidis, etc.), prepared between 1 and 4 times a day with a quantity of up to 120 g of a tobacco-molasses mixture each (i.e. the tobacco weight equivalent of up to 60 cigarettes of 1 g each) and consumed in 1 to 8 sessions".
Mục tiêu của nghiên cứu là "tìm ra mức độ huyết thanh CEA trong những người chỉ hút shisha, tức là những ai hút shisha mà không hút thứ nào khác (thuốc lá, bidi, v.v.), nhồi thuốc từ 1 đến 4 lần một ngày, mỗi lần một lượng 120 g (một chén trung bình chứa 30g) hỗn hợp thuốc lá-mật đường (tức là lượng thuốc lá tương đương với 60 điếu thuốc, mỗi điếu 1g thuốc) và hút hết trong 1 đến 8 lượt".
In the first approach, bacterial cultures mixed with a food source (a carbohydrate such as molasses is commonly used) are injected into the oil field.
Cách thứ nhất là dịch nuôi cấy vi khuẩn được trộn với một nguồn thực phẩm (carbohydrate như mật mía thường được sử dụng) được bơm vào bể dầu.
Another by-product, molasses, is used as stock food or as a raw material in the distillation of rum and industrial alcohol.
Một sản phẩm phụ khác là mật đường, được dùng làm thức ăn cho gia súc hoặc nguyên liệu trong việc chưng cất rượu rum và rượu dùng trong công nghiệp.
You get the molasses out your ass, you keep your goddamn eyeballs off me.
Chúng mày thôi móc đít lên ngửi, và cấm ngước mắt chó nhìn tao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molasses trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.