molecular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ molecular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molecular trong Tiếng Anh.

Từ molecular trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân t, phân tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ molecular

phân t

adjective

phân tử

noun

You transmuted the molecular properties of the rifle.
Cậu đang chuyển hoá tính chất phân tử của nó.

Xem thêm ví dụ

But through science, we do have a fairly good idea of what's going on down at the molecular scale.
Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử.
KT1 is characterized and differentiated from its closest relatives, Mycobacterium ulcerans and Mycobacterium marinum, by the following molecular and physical traits.
KT1 được đặc trưng và phân biệt với các họ hàng gần nhất, Mycobacterium ulcerans và Mycobacterium marinum , bởi các đặc điểm phân tử và vật lý sau đây.
This follows from the fact that an aromatic fullerene must have full icosahedral (or other appropriate) symmetry, so the molecular orbitals must be entirely filled.
Điều này rút ra từ thực tế là fulleren thơm phải có tính đối xứng icosahedron (hay những kiểu thích hợp khác) đầy đủ, sao cho các quỹ đạo phân tử đều được điền đầy.
The contact activation pathway begins with formation of the primary complex on collagen by high-molecular-weight kininogen (HMWK), prekallikrein, and FXII (Hageman factor).
Con đường hoạt hóa tiếp xúc bắt đầu với sự hình thành phức hợp ban đầu trên nền collagen bởi kininogen cao phân tử (HMWK - high-molecular weight kininogen), prekallikrein, và yếu tố XII (yếu tố Hageman).
Modern molecular phylogenetics showed that it was only distantly related to the type species of Boletus and required placement in a new genus; Caloboletus was erected in 2014, with C. calopus designated as the type species.
Nghiên cứu phát sinh loài phân tử hiện đại cho thấy rằng nó chỉ có quan hệ xa với loài điển hình của chi Boletus cần phải đặt trong một chi mới là Caloboletus, được đặt ra vào năm 2014, với C. calopus định là loài điển hình.
Amgen Inc. (formerly Applied Molecular Genetics Inc.) is an American multinational biopharmaceutical company headquartered in Thousand Oaks, California.
Amgen Inc. (trước đây là Applied Molecular Genetics Inc.) là một tập đoàn đa khoa sinh học đa quốc gia của Hoa Kỳ có trụ sở ở Thousand Oaks, California.
Molecular miniaturization, a big idea for a shrinking world.
Thu nhỏ nguyên tử ý tưởng lớn cho một thế giới đang dần nhỏ lạii
It was formerly classified in the Antilopinae subfamily, but morphological and molecular evidence led to it being placed in its own subfamily, Pantholopinae, closely allied to goat-antelopes of the subfamily Caprinae.
Trước đây nó được đặt trong phân họ Antilopinae nhưng bằng chứng hình thái học và phân tử dẫn đến nó được đặt trong phân họ riêng của mình, Pantholopinae, gần tương tự với dê cừu của phân họ Caprinae.
While taxonomists using molecular phylogenetic techniques find strong support for the order, questions remain about the morphological relationships of the Quillajaceae and Surianaceae to the rest of the order, due in part to limited research on these families.
Trong khi các nhà phân loại học sử dụng các kỹ thuật phát sinh loài phân tử tìm thấy sự hỗ trợ mạnh cho bộ này, thì một điều cần lưu ý là vẫn tồn tại các nghi vấn về các quan hệ hình thái của hai họ Quillajaceae và Surianaceae đối với phần còn lại của bộ, một phần là do các nghiên cứu còn hạn chế đối với hai họ này.
The term macromolecule (macro- + molecule) was coined by Nobel laureate Hermann Staudinger in the 1920s, although his first relevant publication on this field only mentions high molecular compounds (in excess of 1,000 atoms).
Thuật ngữ macromolecule (macro- + molecule) được nhà hóa học Hermann Staudinger đoạt giải Nobel nêu ra đầu tiên trong thập niên 1920, mặc dù bài báo khoa học đầu tiên của ông liên quan tới lĩnh vực này chỉ đề cập tới hợp chất cao phân tử (có nhiều hơn 1.000 nguyên tử).
The entire process of chromoplast formation is not yet completely understood on the molecular level.
Toàn bộ quá trình hình thành sắc lạp vẫn chưa thể hoàn toàn hiểu rõ ở mức độ phân tử.
Within the next few years the role and operation of DNA in genetic inheritance were discovered, leading to what is now known as the "Central Dogma" of molecular biology.
Trong vòng vài năm tới vai trò và hoạt động của DNA trong di truyền thừa kế đã được phát hiện, dẫn đến những gì bây giờ được gọi là luận thuyết trung tâm của sinh học phân tử.
These regions are associated with molecular clouds containing (1.2–4) × 105 solar masses.
Những vùng này kết hợp với các đám mây phân tử với khối lượng khoảng (1.2–4) x 105 khối lượng Mặt Trời.
More like a molecular biologist.
Giống với nhà sinh học phân tử hơn đấy.
The amount of p character or s character, which is decided mainly by orbital hybridisation, can be used to reliably predict molecular properties such as acidity or basicity.
Lượng đặc tính p hay đặc tính s, vốn được quyết định chủ yếu bởi sự lai hóa obitan, có thể dùng để dự đoán các đặc tính của phân tử như tính axit hay tính bazo.
So one approach we’re taking is to try to design drugs that function like molecular Scotch tape, to hold the protein into its proper shape.
Giải pháp của chúng tôi là cố gắng bào chế các loại thuốc có chức năng như băng keo phân tử Scotch để cố định protein trong hình dạng đúng của nó.
‘One brain contains more connections than the entire communications network on Earth.’—Molecular biologist
‘Một bộ não chứa đựng nhiều mối liên kết hơn cả mạng lưới thông tin trên khắp trái đất’.—Một nhà sinh vật học về phân tử
The other trihalides of aluminium in the solid state differ, AlCl3 has a layer structure and AlBr3 and AlI3, are molecular dimers.
Các trihalides khác của nhôm ở trạng thái rắn khác nhau, AlCl3 có cấu trúc lớp và AlBr3 và AlI3, là dimer phân tử.
Also, in your body, thousands of different mechanisms, from large organs to tiny molecular machines in your cells, all work together to make you a whole and healthy person.
Tương tự thế, trong cơ thể chúng ta, hàng ngàn cấu tạo khác nhau, từ những cơ quan lớn đến những cấu trúc phân tử nhỏ trong tế bào, tất cả cùng phối hợp làm việc để chúng ta có cơ thể khỏe mạnh.
Now sometimes neuroscientists need to identify individual molecular components of neurons, molecules, rather than the entire cell.
Đôi khi các nhà khoa học thần kinh cần phải xác định xem từng thành phần phân tử riêng biệt của nơ- ron, phân tử, hơn là toàn bộ tế bào não.
So right now, in my lab, we're combining state-of-the-art bat field biology, going out and catching the long-lived bats, with the most up-to-date, modern molecular technology to understand better what it is that they do to stop aging as we do.
Vì thế, ngay bây giờ, trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi đang kết hợp những kỹ xảo của dơi trong lĩnh vực sinh học, đi ra ngoài và bắt những con dơi sống thọ, với cập nhật mới nhất, công nghệ hiện đại phân tử để hiểu rõ hơn những gì chúng làm để ngăn chặn lão hóa như chúng ta làm.
In addition to ongoing investigations of Bose–Einstein condensates in ultracold atoms, his more recent achievements have included the creation of a molecular Bose condensate in 2003, as well as a 2005 experiment providing evidence for "high-temperature" superfluidity in a fermionic condensate.
Nghiên cứu sâu hơn về thể ngưng tụ Bose-Einstein, các kết quả gần đây của ông là tạo ra được thể phân tử ngưng tụ Bose năm 2003, cũng như thí nghiệm chứng tỏ tính siêu chảy "nhiệt độ cao" trong ngưng tụ fermion.
The molecular mechanism behind this effect is the steric organization of the globin chain; a histidine residue, located adjacent to the heme group, becomes positively charged under acidic conditions (which are caused by dissolved CO2 in working muscles, etc.), releasing oxygen from the heme group.
Cơ chế phân tử đằng sau hiệu ứng này là tổ chức steric của chuỗi globin; Một lượng histidine, nằm cạnh nhóm heme, trở nên tích điện tích trong các điều kiện axit (do CO2 bị giải phóng trong các cơ đang hoạt động, vv..) giải phóng oxy từ nhóm heme. ^ Paoli, M. (2002).
They're the grand molecular disassemblers of nature -- the soil magicians.
Chúng là phân tử tháo rời xuất sắc của tự nhiên -- các ảo thuật gia đất.
Amazona diadema was formerly considered to be an isolated subspecies of the red-lored amazon (Amazona autumnalis), a widespread species in South America; the differences in plumage are slight and molecular analysis may show that its species status is not warranted.
Amazona diadema trước đây được coi là một phân loài biệt lập của loài Amazona autumnalis, một loài phổ biến ở Nam Mỹ; sự khác biệt trong bộ lông là phân tích nhẹ và phân tử có thể cho thấy tình trạng loài của nó không được đảm bảo. ^ BirdLife International (2014).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molecular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.