mole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mole trong Tiếng Anh.

Từ mole trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuột chũi, nốt ruồi, mol. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mole

chuột chũi

noun (burrowing insectivore)

No, she has this giant mole-creature she rides around on.
Mole: nốt ruồi cô ấy có một con chuột chũi to để cưỡi.

nốt ruồi

noun (dark spot on the skin)

And that mole on your forearm, it's growing a mole.
Nhìn nốt ruồi trên tay con đi, Nó đang lớn dần lên đấy.

mol

noun (unit of amount)

Xem thêm ví dụ

During the beginning of her career, the mole was removed from her modeling pictures, including her first Vogue cover.
Trong thời gian khởi đầu sự nghiệp, nốt ruồi đã được xóa khỏi các hình ảnh người mẫu trước đây của cô, kể cả ở trang bìa tạp chí Vogue đầu tiên của cô.
DID IT OCCUR TO YOU THAT THERE IS NO MOLE?
Vậy đối với cô có ai phản bội không?
About 25% develop from moles.
Khoảng 25% phát triển từ nốt ruồi.
You suppose we have a mole among us?
Anh nói xem có phải công ty ta có nội gián không?
we have to assume the mole has an exit strategy.
Chúng ta phải giả sử tên gián điệp có chiến lược thoát thân.
If they hit Mole's Town, then we're next.
Nếu chúng tấn công Mole's Town, vậy kế tiếp sẽ là chúng ta.
You obviously have a mole.
Anh đang có một nội gián.
A mole's software for constructing models of its world will be customized for underground use.
Còn cấu trúc não bộ cần thiết để tái hiện thế giời của chuột chũi thì phải được cấu tạo để sử dụng trong lòng đất.
Mole National Park, like other Ghanaian game preserves, is poorly funded for prevention of poaching.
Mole giống như nhiều khu bảo tồn thú săn khác tại Ghana, nó ít được đầu tư trong việc ngăn chặn tình trạng săn bắn trái phép.
The delegation surveyed the local ecosystem, finding moles and sheep, studied the local marine life, and examined whether the islands would support human habitation.
Phái đoàn nghiên cứu hệ sinh thái địa phương, tìm kiếm chuột chũi và dê, nghiên cứu sinh vật biển địa phương, và khảo sát xem các đảo này có hỗ trợ cho cuộc sống của con người hay không.
Maksoon... had a mole behind her left ear.
Maksoon... có một nốt ruồi đằng sau tai.
For mole rats, a food source is difficult to find but well worth it once found.
Đối với chuột chũi, tìm kiếm một nguồn thức ăn là rất khó khăn, nhưng khi tìm được thì nó lại rất giá trị.
MI6 has no mole at Byzantium, Mr Keel.
MI6 làm gì mà gài nội gián trong Byzantium.
Your lucky mole.
Mụt ruồi may mắn.
They are then gathered in a room and are greeted by a monitor showing a woman; the only things visible are her red lips and mole.
Các thành viên sau đó đã tập hợp nhau lại trong một căn phòng và được chào đón bởi một người phụ nữ trên màn hình nhưng chỉ có thể nhìn thấy duy nhất đôi môi đỏ và cái nốt ruồi của cô.
" I know what a mole is, it's a small furry creature that digs holes in the ground and destroys gardens. "
" Tôi biết mol là cái gì, đó là một sinh vật nhỏ có lông, hay đào lỗ trên mặt đất và phá hủy các khu vườn. "
In March 2004 the Mars Express Orbiter and ground-based observations from Canada-France-Hawaii Telescope also suggested the presence of methane in the atmosphere with a mole fraction of about 10 nmol/mol.
Tháng 3 năm 2004, tàu vũ trụ Mars Express Orbiter và các quan sát mặt đất từ Kính viễn vọng Canada-Pháp-Hawaii cũng gợi ý về sự có mặt của mêtan trong khí quyển với nồng độ mol khoảng 10 nmol / mol.
That mole does not wanna be found.
Tên nội gián đó không muốn bị tìm thấy.
It's a mole troll.
Quỷ đào đất đấy.
However, there have always been minority opinions suggesting that Tenrecomorpha, or at least the golden moles, are not true lipotyphlans.
Tuy nhiên, luôn có những ý kiến thiểu số gợi ý rằng Tenrecomorpha, hoặc ít nhất là các con chuột chũi vàng, không phải là những lipotyphlans thật sự.
29 “‘These are the swarming creatures of the earth that are unclean to you: the mole rat, the mouse,+ every kind of lizard, 30 the gecko, the large lizard, the newt, the sand lizard, and the chameleon.
29 Đây là những sinh vật lúc nhúc trên đất và ô uế đối với các ngươi: chuột chũi, chuột,+ mọi loài bò sát, 30 thằn lằn, kỳ đà, sa giông, thằn lằn bóng và tắc kè hoa.
The shift will never occur on the side with less moles of gas.
Sự thay đổi sẽ không bao giờ xảy ra ở phía ít số mol khí.
I'M NOT THE MOLE, DEACON.
Tôi không phải thằng nội gián.
We can solve for the temperature of the compressed gas in the engine cylinder as well, using the ideal gas law, PV = nRT (n is amount of gas in moles and R the gas constant for that gas).
Chúng ta có cũng thể giải để tìm nhiệt độ của khí nén trong động cơ hình trụ, bằng cách sử dụng định luật khí lý tưởng, PV=nRT (n là lượng khí trong mol và R là hằng số khí của khí).
So snakes have heat pits with which to detect infrared, and the ghost knifefish has electroreceptors, and the star-nosed mole has this appendage with 22 fingers on it with which it feels around and constructs a 3D model of the world, and many birds have magnetite so they can orient to the magnetic field of the planet.
Rắn có thụ thể nhạy nhiệt để dò tìm tia hồng ngoại, cá mao da đen có cơ quan thụ điện, ở chuột chũi mũi sao, trên chiếc mũi có 22 tua trên đó giúp nó cảm nhận xung quanh và xây dựng mô hình thế giới 3 chiều, nhiều loại chim có từ tính để chúng có thể định hướng theo từ trường của trái đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.