molestation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ molestation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molestation trong Tiếng Anh.
Từ molestation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự gạ gẫm, sự làm phiền, sự quấy nhiễu, sự quấy rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ molestation
sự gạ gẫmnoun |
sự làm phiềnnoun |
sự quấy nhiễunoun Children, especially boys, needed protection from sexual molestation. Trẻ em, đặc biệt là các bé trai, cần được bảo vệ khỏi sự quấy nhiễu tình dục. |
sự quấy rầynoun |
Xem thêm ví dụ
He molested me. Ông ta đã gạ gẫm con. |
You really molested a crazy girl? Anh thật sự làm chuyện đó với một con bé điên à? |
Police raid Jackson 's Neverland ranch and , shortly afterwards , a warrant is issued for his arrest on charges of molesting a 14-year-old boy , Gavin Arvizo . Cảnh sát đột kích trang trại Neverland của Jackson và , ngay sau đó , lệnh bắt anh ấy được ban ra về tội quấy rối thằng bé 14 tuổi , Gavin Arvizo . |
So I'm the bad guy because I'm trying to protect our kids from child molesters and mercury? Vậy em là người xấu vì em đang cố bảo vệ các con mình khỏi bọn dụ dỗ trẻ con và thuỷ ngân hả? |
Swedish prosecutors want to question Mr Assange in connection with allegations of rape , sexual molestation and unlawful , which he denies . Các công tố viên Thụy Điển muốn chất vấn ông Assange về việc liên quan đến việc cáo buộc về tội cưỡng dâm , quấy rối tình dục và việc áp bức trái pháp luật mà ông ta đã phủ nhận . |
I never would have Molested that boy! Tôi không bao giờ gạ gẫm bé trai đó! |
Molested me. Ông ta lạm dụng tình dục cháu. |
They absolutely must not be abused or molested. Tuyệt đối không được ngược đãi hay hành hung chúng. |
I can't believe I went along with it and let you molest me. Tôi sẽ phối hợp với anh, tiếp tục để anh quấy rối. |
Experience has shown that such an adult may well molest other children. Kinh nghiệm cho thấy những người trưởng thành như thế rất có thể sách nhiễu tình dục những đứa trẻ khác. |
The family of 11-year-old Jordy Chandler accuse Jackson of molesting their son . Gia đình Jordy Chandler 11 tuổi buộc tội Jackson đã quấy rối con trai của họ . |
Another damaging effect of abuse or molestation is the destruction of a sense of ownership over the victim’s soul. Một hậu quả khác của sự lạm dụng hoặc quấy rối là làm mất ý thức về sự tự chủ tâm hồn mình của người bị hại. |
Molest him. Quấy rối cậu ấy. |
They set up roadblocks, publicly humiliated Jordanian police forces, molested women and levied illegal taxes – all of which Arafat either condoned or ignored. Họ lập ra các chốt gác trên đường, công khai làm nhục lực lượng cảnh sát Jordan, quấy nhiễu phụ nữ và đánh những khoản thuế bất hợp pháp - tất cả chúng đều được Arafat bỏ qua hay tảng lờ. |
I came into your bed naked... and tried to molest you, so you made a straitjacket and a pillow fort to protect yourself from me. Tôi trần truồng tới giường anh và cố quấy rối anh, thế nên anh cho tôi một cái áo bò và cái gối để bảo vệ bản thân anh khỏi tôi. |
Sadly, I think he molested my brother. Đáng buồn là, tôi nghĩ ông ta đã quấy rối mẹ tôi. |
He was arrested in 2003 on charges of molesting a 14-year-old boy , but was found not guilty following a five-month trial . Anh ấy bị bắt năm 2003 về tội quấy rối thằng bé 14 tuổi , nhưng được tuyên là vô tội theo sau một vụ xét xử kéo dài năm tháng . |
(Romans 1:18-32) Just in the area of sexuality alone, think of the heartache and suffering that result when there is no respect for God’s law on morality: broken homes, illegitimate pregnancies, abortions, rape, child molestation, and sexually transmitted diseases, just to list a few things. Chỉ trong phạm vi tình dục mà thôi, hãy nghĩ đến hậu quả khổ sở và đau đớn nếu không có sự kính trọng đối với luật pháp Đức Chúa Trời về đạo đức: gia đình đổ vỡ, chửa hoang, phá thai, hiếp dâm, hãm hại trẻ con và các chứng bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục, ấy là chỉ kể ít chuyện. |
One week later, the jury selection for the child molestation trial resumed in Jackson's presence. Một tuần sau đó, việc lựa chọn bồi thẩm đoàn trong phiên xử quấy rối trẻ em lại tiếp tục, với sự hiện diện của Jackson. |
What if a baptized adult Christian sexually molests a child? Nếu một tín đồ đấng Christ trưởng thành đã làm báp têm nhưng lại sách nhiễu một đứa trẻ về tình dục thì sao? |
You cheap ass, chrome dome...... child molesting, saprophyte motherfucker Thằng thối tha, rẻ tiền...... thằng nhóc phiền nhiễu, thằng thối rửa khốn kiếp |
When innocent children have been molested or killed, most of us do not think first about forgiveness. Khi các trẻ em vô tội bị quấy rối tình dục hoặc giết chết thì đa số chúng ta không nghĩ trước hết đến sự tha thứ. |
Bob Ewell, it is hinted, molested his daughter, and Mr. Radley imprisons his son in his house to the extent that Boo is remembered only as a phantom. Có thể thấy Bob Ewell đã hành hung con gái mình, ông Radley đã giam lỏng con trai mình trong nhà đến nỗi Boo chỉ còn là một bóng ma. |
I will not molest you. Anh sẽ không làm phiền em... |
They make up a higher percentage than those who fear drugs (55 percent), being molested by an adult (44 percent), or contracting a sexually transmitted disease (24 percent). Vì vậy, con số này cao hơn số người sợ ma túy (55%), bị người lớn lạm dụng (44%), hoặc mắc phải căn bệnh lây truyền qua đường tình dục (24%). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molestation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới molestation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.