molar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ molar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molar trong Tiếng Anh.

Từ molar trong Tiếng Anh có các nghĩa là răng hàm, phân tử gam, răng cấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ molar

răng hàm

adjective (back tooth)

Burned off, the molars pulled out, too.
Bị đốt cháy, răng hàm cũng bị kéo ra.

phân tử gam

adjective

răng cấm

adjective

Here, she has a molar missing on the lower left side.
Đây, cô ấy bị mất một cái răng cấm ở hàm dưới bên trái

Xem thêm ví dụ

Forsterite is mainly composed of the anion SiO44− and the cation Mg2+ in a molar ratio 1:2.
Forsterit chủ yếu được tạo thành từ anion SiO44- và cation Mg2+ với tỉ lệ phân tử là 1:2.
Burned off, the molars pulled out, too.
Bị đốt cháy, răng hàm cũng bị kéo ra.
All-atom molecular dynamics simulations showed that concentration of 1.5–2.2 molar, allow trehalose molecular clusters to percolate and form large, continuous aggregates.
Mô phỏng động lực học phân tử của tất cả các nguyên tử đã chỉ ra rằng khi đạt đến nồng độ 1,5-2,2 mol, các cụm phân tử trehalose tích tụ và hình thành các tập hợp lớn liên tục trong hệ thống.
This is known as a molar quantity.
Nó được biết đến như là lượng mol.
By studying wear on the molars, Cox determined that the skull belonged to a full-grown but small female grizzly bear.
Bằng cách nghiên cứu mặc trên răng hàm, Cox xác định rằng hộp sọ thuộc về một con gấu xám Bắc Mỹ trưởng thành nhưng có kích thước nhỏ bé.
In the desert warthog, the large third molars are different to those of P. africanus because no roots are formed before the enamel columns wear down.
Đối với heo rừng Cape, răng hàm thứ ba lớn là khác nhau từ những cá thể của P. africanus vì không có rễ sẽ được hình thành theo thời gian tất cả các cột men đã đi vào tráng cho răng.
As usual in muroid rodents, there are three molars on both sides of the upper jaw (referred to as M1, M2, and M3 from front to back) and lower jaw (referred to as m1, m2, and m3).
Như thường lệ ở loài gặm nhấm, có ba răng hàm trên cả hai mặt hàm trên (gọi tắt là M1, M2, M3 từ trước ra sau) và hàm dưới (gọi là m1, m2, và m3).
I have bad molar contact.
Em bị hàm nhai không khớp
Julgoldites are identified when Fe2+ in the X and Fe3+ in the Y each occupy greater than 50% molarity of their positions (Moore, 1971).
Còn nếu Fe2+ ở vị trí X và Fe3+ ở vị trí Y chiếm hơn 50% số mol trong hợp phần thì nó là Julgoldit (Moore, 1971).
Excavation work was begun immediately by Andersson's assistant Austrian palaeontologist Otto Zdansky, who found what appeared to be a fossilised human molar.
Công cuộc khai quật đã được trợ lý của Andersson là nhà cổ sinh vật học người Áo Otto Zdansky tiến hành ngay lập tức, và ông đã tìm thấy cái dường như là răng hàm người hóa thạch.
M. audreyae is much smaller than "Ekbletomys"; for example, 72 specimens of the latter had the alveolar length of the lower molars ranging from 10.3 to 12.6 mm (mean 11.6 mm, standard deviation 0.49 mm; compare 8.7 mm for M. audreyae).
Megalomys audreyae nhỏ hơn nhiều so với "Ekbletomys" ví dụ 72 mẫu vật có chiều dài của phế nang của các răng hàm dưới thấp từ 10,3 đến 12,6 mm (trung bình 11,6 mm, độ lệch chuẩn 0,49 mm, so với 8,7 mm đối với Megalomys audreyae).
The fossilised molar of an elephant of gigantic proportions was presented to the Paleontology Museum of the University of Athens.
Răng hàm hóa thạch của một con voi với kích thước khổng lồ đang có mặt tại Bảo tàng Cổ sinh vật học của Đại học Athens.
He based his assessment on the length of the molars relative to the molar row, and the inferred retention of hypocones on M1-2, which have been greatly reduced in the marmosets and tamarins.
Ông dựa vào đánh giá của mình về chiều dài của các răng hàm tương đối và việc lưu giữ hypocones trên M1-2, đã được giảm đáng kể trong những con khỉ Marmosets và Tamarins.
Methane molecules account for 2.3% of the atmosphere by molar fraction below the methane cloud deck at the pressure level of 1.3 bar (130 kPa); this represents about 20 to 30 times the carbon abundance found in the Sun.
Các phân tử mêtan chiếm khoảng 2,3% khí quyển theo tỷ lệ mol tập trung tại các đám mây mêtan ở áp suất 1,3 bar (130 kPa); lượng này cao hơn lượng cacbon trong Mặt Trời từ 20 đến 30 lần.
The mass of 1 mol of substance is designated as molar mass.
Khối lượng 1 mol chất được chỉ định là khối lượng mol.
It is a 1:1 molar mixture of silver(I) oxide, Ag2O, and silver(III) oxide, Ag2O3.
Nó là hỗn hợp mol 1:1 của oxit bạc (I), Ag2O, và oxit bạc (III), Ag2O3.
The complete dental formula was not recoverable, but the lower jaw contained 4 incisors, 1 canine, 5 premolars, and 6 molars.
Công thức bộ răng hoàn hảo là không thể phục hồi, nhưng hàm dưới có 4 răng cửa, 1 răng nanh, 5 răng tiền hàm và 6 răng hàm.
The teeth are molar-like with low cusps.
Hàm răng chúng giống như răng hàm với đỉnh thấp.
The first patient is in excruciating pain because she has several rotten molars.
Bệnh nhân đầu tiên đang bị đau hết sức đau khổ vì cô ta đang bị sâu vài cái răng hàm.
You have cavities in two molars.
Cô bị sâu 2 chỗ ở răng hàm.
In an 1880 article about extinct American cats, American paleontologist Edward Drinker Cope pointed out that the F. fatalis molar was identical to that of Smilodon, and he proposed the new combination S. fatalis.
Trong một bài báo năm 1880 về các loài mèo Mỹ đã tuyệt chủng, nhà cổ sinh vật học người Mỹ Edward Drinker Cope chỉ ra rằng răng hàm F. fatalis giống hệt với Smilodon và ông đã đề xuất kết hợp chúng thành loài mới gọi là S. fatalis.
An almost unique feature (amongst mammals) of the manatee is the constant replacement of molar teeth; new teeth enter at the back of the jaw and replace old and worn teeth at the front.
Một tính năng gần như duy nhất (trong số những động vật có vú) của lợn biển là sự thay thế liên tục của hàm răng, răng mới mọc ở phía sau xương hàm và thay thế răng cũ và mòn ở phía trước.
Together, the molars are 3.6 mm long.
Cùng với nhau, các răng hàm này dài 3,6 mm.
We found gold wedged between the captain's lower back molars, as if he'd bitten on a coin to test its purity.
Chúng tôi tìm thấy vàng nằm giữa những cái răng trong cùng hàm dưới như thể ông ta cắn thử đồng tiền để kiểm tra chất lượng
It's my molar.
Do cái răng khôn tôi đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.