moldy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moldy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moldy trong Tiếng Anh.

Từ moldy trong Tiếng Anh có nghĩa là mốc meo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moldy

mốc meo

adjective

Xem thêm ví dụ

As I watched the archivist photographing pages of moldy old books from the city of Pskov, the names became real people.
Trong khi tôi đang quan sát chuyên viên văn khố đang chụp hình các trang sách cũ mốc từ thành phố Pskov, thì các tên họ trở thành như những người thật.
Yeah, you know, there's nothing worse than heading down south and getting a whiff of some moldy foreskin that smells like a homeless guy's shoes.
Đúng, em biết đấy, không gì tệ hơn khi rúc xuống chím bu và liếm phải bựa đầu khấc có mùi như giày của tổng đà chủ Cái Bang.
Just don't bother me till then! It's moldy.
Vậy nên cô đừng có làm phiền tôi nữa.
However, many peasants had to eat rotten food and moldy bread because that was all they could afford.
Tuy nhiên, nhiều nông dân phải ăn thức ăn thối và bánh mì mốc vì đó là tất cả những gì họ có thể trang trải.
Yo... It's got Kool-Aid, old fruit, ketchup, and moldy bread.
Trong đó nào là bột trái cây, hoa quả thối, tương cà, bánh mốc.
We both know those weren't moldy onions I caught you stealing.
Chúng tôi đều biết thứ anh muốn lấy cắp không phải là mấy củ hành.
Take out the seeds and, as before, spray them with bleach so they don't get moldy.
Lấy hạt giống ra, như trước, xịt thuốc tẩy để chúng không bị mốc.
Moldy bread, honey and copper salts were also used to prevent infection from dirt in burns.
Bánh mì mốc, mật ong và muối đồng cũng đã được sử dụng để ngăn ngừa nhiễm khuẩn vết bỏng.
The ancient Egyptians used moldy bread to treat infections that arose from dirt in burn wounds.
Người Ai Cập cổ đại sử dụng bánh mì bị mốc để điều trị nhiễm trùng sinh ra từ bụi bẩn trong các vết bỏng.
In 1921, Frank Schofield, a Canadian veterinary pathologist, determined that the cattle were ingesting moldy silage made from sweet clover, and that this was functioning as a potent anticoagulant.
Năm 1921, Frank Schofield, một nhà nghiên cứu bệnh học về thú y ở Canada, đã xác định rằng gia súc đã ăn thịt lợn ủ chua làm từ cỏ ba lá ngọt và điều này đã hoạt động như một chất chống đông mạnh.
Dicoumarol was responsible for the bleeding disease known historically as "sweet clover disease" in cattle eating moldy sweet clover silage.
Dicoumarol chịu trách nhiệm về bệnh chảy máu nổi tiếng trong lịch sử như " cỏ ba lá ngọt bệnh" trong gia súc ăn mốc clover ngọt ủ chua.
Probably dead rats and moldy bread.
Có thể là vài con chuột chết và bánh mì mốc.
Said it smelled really moldy up there.
Nó nói rằng chỗ đó có mùi mốc.
Without biologist Alexander Fleming's moldy accident, caused by a neglected workstation, we wouldn't be able to fight off so many bacterial infections.
Nếu không có sự tình cờ với 1 loại mốc của nhà sinh học Alexander Fleming, tại một trạm làm việc bị bỏ hoang, chúng ta đã không thể đẩy lùi được quá nhiều những vết nhiễm khuẩn như vậy.
Unless it's moldy.
Dì đi trước nhé

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moldy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.