molla trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ molla trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molla trong Tiếng Ý.

Từ molla trong Tiếng Ý có các nghĩa là lò xo, động lực, Lò xo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ molla

lò xo

noun

Ora, quando il timer raggiunge lo zero, viene rilasciata una lama caricata a molla.
Giờ thì khi đồng hồ chạy tới không, lò xo giữ lưỡi đao được thả ra.

động lực

noun

Quali sono i motivi che mi spingono a mollare tutto?
Động lực của mình là gì?”.

Lò xo

noun (oggetto elastico)

Ora, quando il timer raggiunge lo zero, viene rilasciata una lama caricata a molla.
Giờ thì khi đồng hồ chạy tới không, lò xo giữ lưỡi đao được thả ra.

Xem thêm ví dụ

Un giocattolo a molla rotto.
Món đồ chơi dây cót bị hỏng!
Quindi i nostri animali sfruttano non solo la forza e l'energia che scaturiscono dalla loro molla specifica, ma dagli estremi della dinamica dei fluidi.
Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài.
Una tattica classica che Viper insegna si chiama il " Tira e molla ".
1 trò kinh điển mà Viper quảng cáo được gọi là xông vào / lôi kéo.
Credo non ci sia una molla
Anh nghĩ nó không gắn lò xo.
Molla l'acceleratore!
Nhả ga ra đi!
Molla la presa!
Buông ra!
Quando a questi killer scatta la molla, devono sfogare la rabbia velocemente.
Khi loại nạn nhân này bị kích động, họ cần giải phóng sự oán giận nhanh chóng.
Sgobbò tra prendi e molla per 16 anni sulla Monna Lisa.
Ông ấy vẽ tới vẽ lui suốt 16 năm bức Mona Lisa.
7 È un dovere imperativo che dobbiamo a Dio e agli angeli, con i quali saremo condotti a stare, e anche a noi stessi, a nostra moglie e ai nostri figli, che hanno dovuto chinarsi con dolore, afflizione e affanno, sotto la mano dannata dell’omicidio, della tirannia e dell’oppressione, sostenuta, incitata e mantenuta dall’influenza di quello spirito che ha così fortemente ribadito il credo dei padri, che hanno ereditato menzogne, nel cuore dei figli, e ha riempito il mondo di confusione e si è fatto sempre più forte, ed è ora la vera molla di ogni corruzione, e la aterra intera geme sotto il peso della sua iniquità.
7 Đó là một bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với Thượng Đế, đối với các vị thiên sứ, là những vị mà chúng ta sẽ được đem về đứng chung, và cũng đối với chính chúng ta, đối với vợ con chúng ta, là những người phải chịu bao nỗi đau buồn, khốn khổ, và lo âu, dưới bàn tay sát nhân, độc tài và áp bức đáng bị nguyền rủa nhất, mà được hỗ trợ, thúc giục và duy trì bởi ảnh hưởng của một tinh thần đã gắn liền với những tín ngưỡng của tổ phụ, là những người đã thừa hưởng những lời dối trá và gieo vào lòng con cháu, và làm cho thế gian tràn đầy sự hỗn độn, và càng ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn, đến nỗi ngày nay nó trở thành nguyên do của mọi sự sa đọa, và toàn thể athế gian này phải rên xiết dưới sức mạnh của những sự bất chính do nó gây ra.
Merito ogni minuto di questo tira e molla.
Con xứng đáng nhận những giây phút đó.
Molla immediatamente quella pistola!
Buông súng ra ngay
Potete attaccare le immagini al guanto con il velcro, il nastro adesivo, la colla, le spille da balia, i fermagli a molla o un po’ di spago.
Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây.
Molla la presa.
Thả lỏng tay đi.
Molla la pistola, palla di lardo.
Vứt súng đi, thằng béo
Se non le sta bene, perchè non molla tutto?
Nếu mọi người không thích như vậy thì hãy hủy việc quay phim đi.
Spesso chi perde si lamenta e molla tutto.
Đa số mọi người, khi mất mát, họ than vãn và bỏ đi.
Un anno, tira e molla.
Một năm, chia tay rồi tái hợp.
Un insicuro, tira e molla, perdente?
Một con người bấp bênh, nhạt nhòa và thất bại sao?
La molla che mi spinse a fare questi cambiamenti fu ciò che imparai su Giobbe, un personaggio biblico.
Điều thật sự thúc đẩy tôi thay đổi là những điều tôi học được từ ông Gióp, nhân vật trong Kinh Thánh.
Molla quella mula e parla con me.
Bỏ con lừa già đó đi và nói chuyện với tôi.
Molla, per la miseria!
Buông ra, khốn kiếp!
Il peso del mondo grava su di lui, ma lui forse molla?
Gánh nặng của cả thế giới đang đè lên vai anh ta liệu anh ta có bỏ cuộc?
"Allora inizia a camminare verso est, molla l'auto e inizia a camminare verso est."
Anh ta nói : "Anh cứ đi về hướng đông, xuống xe và cứ đi về hướng đông."
Molla tutto e torna a casa, coniglietta!
Hãy bỏ cuộc và về nhà đi, cô thỏ kém cỏi ạ.
Chi vi molla qui, vi molla anche sul campo di battaglia.
Hắn bỏ các cậu lại đây, hắn sẽ bỏ các cậu lại trên chiến trường.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molla trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.