molo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ molo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molo trong Tiếng Ý.

Từ molo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bến, kè, bến tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ molo

bến

noun

E il molo è la mia quota di ingresso.
bến cảng là phần góp của tôi.

noun

bến tàu

noun

Ti ho visto fare il carino con la Granderson al molo.
Tôi thấy ở bến tàu anh thân thiện với Granderson lắm.

Xem thêm ví dụ

Vidi Jim affacciato al parapetto del molo.
Tôi bắt mắt của Jim dựa trên các lan can của cầu cảng.
" Vede quel molo sul lago laggiù?
" Mày thấy con đập ở cái hồ ngoài kia chứ?
Il molo ha 26 finger e cinque sale lounge di imbarco per 14 piazzole di sosta che sono solo per Airbus A340 e Boeing 777.
Phòng chờ có 26 cổng và 5 sảnh chờ lên máy bay cho 14 gian hàng từ xa chỉ dành cho máy bay Airbus A340 và Boeing 777.
E il molo è la mia quota di ingresso.
bến cảng là phần góp của tôi.
Recentemente... ci hanno imposto di acquistare un molo vicino a, come si chiama?
Gần đây họ... họ yêu cầu ta mua 1 bến tàu địa phương ở gần... ở đâu?
Il molo è di loro proprietà.
Chúng sở hữu bến tàu.
E l'affare del molo?
Còn giờ, thỏa thuận bến tàu sao rồi?
Andiamo al molo.
Hãy đến bến tàu.
Liberami la strada per il molo.
Tìm đường trống để tôi đến mép nước.
“Abbiamo subito notato un gruppo di sorelle cristiane con i loro figli che ci aspettavano sul molo.
“Chẳng bao lâu chúng tôi để ý thấy một nhóm nữ tín đồ và con của họ đang đợi chúng tôi ở trên bến.
Tutte le restanti compagnie si sposteranno al Molo D, o passeranno all'Aeroporto Internazionale Al Maktoum.
Tất cả các hãng hàng không còn lại sẽ chuyển sang Phòng chờ - Sân đậu D hoặc chuyển đến Sân bay Quốc tế Al Maktoum.
Domani sera alle 7 sul molo est.
7 giờ tối mai, bến tàu phía Đông.
Mr. Bickersteth potrebbe soddisfare la sua grazia al molo e procedere direttamente qui.
Ông Bickersteth có thể đáp ứng ân sủng của Người ở bến tàu và tiến hành trực tiếp ở đây.
Piu'che altro, al molo.
Hầu hết toàn là quanh các bến tàu.
Come chiaramente fuggitivo he'sa! nessun bagaglio, non una cappelliera, valigia o sacca, - no gli amici lo accompagnano al molo con i loro addii.
Làm thế nào rõ ràng he'sa kẻ chạy trốn! không có hành lý, không phải là một hat- hộp, va li, hoặc thảm túi, không có bạn bè đi cùng ông đến cầu cảng với adieux của họ.
La morte di Standish è stato un vero mistero finché lei non ha usato la stessa sostanza per l'esplosione al molo.
Cái chết của Standish là 1 bí ẩn thật sự cho đến khi ông dùng cùng loại hỗn hợp đó để thổi bay cái cầu tàu.
Mia madre ci salutava dal molo.
Mẹ tôi đứng trên bờ chờ chúng tôi.
Arriva direttamente dal nostro nuovo molo, Ward.
Nó đang được vận chuyển qua bến tàu mới của Rand, Ward.
Del molo. Non chiudere...
Và quản lý những tội phạm đi qua bến tàu.
Ci sono anche 3 hotel nel molo, tra cui un hotel a 5 stelle e un hotel a 4 stelle.
Ngoài ra còn có ba khách sạn trong phòng chờ; một khách sạn 5 sao và một khách sạn 4 sao.
Johnson la prenderà molo male.
Johnson sẽ thấp thỏm không yên.
Lloyd Barry, che all’epoca era sorvegliante della filiale, venne ad accoglierci al molo alle sei del mattino.
Anh Lloyd Barry, giám thị chi nhánh Nhật vào thời đó, đến gặp chúng tôi ở bến tàu lúc 6 giờ sáng.
Siamo andati al molo, ed abbiamo scoperto, che dopotutto non le serviva la polizia.
Chúng tôi xuống tới bến cảng của ông, và hóa ra là cuối cùng ông không cần đến cảnh sát.
" Ed ora il momento di marea è giunta la nave getta via la cavi, e dalla molo abbandonato la nave per Tarsis uncheered, tutti carenaggio, scivola verso il mare.
" Và bây giờ là thời điểm thủy triều đã đến, tàu cởi bỏ dây cáp của mình, và từ hoang vắng bến tàu uncheered cho Tarshish, tất cả các careening, lướt biển.
L'accordo per il molo e Raj Patel.
Hợp đồng bến tàu và Raj Patel.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.