moment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moment trong Tiếng Anh.

Từ moment trong Tiếng Anh có các nghĩa là một chút, chốc lát, một lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moment

một chút

noun (very brief period of time)

We can linger for a moment to give you some time but only a moment.
Chúng ta có thể kéo dài cho con thêm một chút thời gian nhưng chỉ một chút thôi.

chốc lát

noun (very brief period of time)

I'm going to come back to that in a moment.
Tôi sẽ trở lại vấn đề này trong chốc lát.

một lát

noun (very brief period of time)

Mind if I borrow this for a moment?
Phiền nếu tôi mượn cái này một lát?

Xem thêm ví dụ

And what's good about this, I think, is that it's like a moment in time, like you've turned around, you've got X-ray vision and you've taken a picture with the X-ray camera.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
There were moments when he would actually space out for seconds at a time.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
And that moment is right now, and those moments are counting down, and those moments are always, always, always fleeting.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
Obviously, she did not understand why I wept, but at that moment I resolved to stop feeling sorry for myself and dwelling on negative thoughts.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
And the causality requires a moment of discussion.
Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc.
Yes, let Stark lead you through your final glorious moment.
Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi.
Would you like a moment?
Cô có muốn thử không?
For the moment.
vào một lúc nào đó.
With a numbness that can come only from constant and unrelenting contact with evil, she accepted the fact that any moment might be her last.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
But what if the partners were to just allow for a switch of posture for a moment?
Nhưng sẽ thế nào nếu các đôi thực hiện được một động tác chuyển trong một giây thôi?
So I cope with my mental illness by working together with my treatment team, nurturing relationships with others, and taking one moment at a time.”
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
Fernandez's wife, Pilar Fernandez, spoke with me in an exclusive interview, moments ago.
Vợ của Fernandez, Pilar Fernandez, đã nói với tôi trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, một lúc trước.
You would have to be amazingly moronic not to suspect even for a moment that the Resistance was after him.
Phải u mê cực kỳ mới không ngờ vực một lúc nào rằng lực lượng Kháng chiến căm giận y.
And I'm gonna give you guys a moment.
Anh cho 2 đứa nói chuyện riêng nhá
I have prayed for this moment for a very long time.
Ta đã cầu nguyện để có ngày này từ rất lâu rồi.
That happiness ended, however, the moment they disobeyed God.
Tuy nhiên, hạnh phúc đó đã tan biến khi họ cãi lời Đức Chúa Trời.
The full moon is rising, and in a moment someone will transform and tear you all apart unless you can cure them first.
Trăng tròn đang lên, ai đó sẽ biến hình và xé xác mọi người trừ khi bạn có thể chữa cho họ trước.
And this was probably the first moment in Marianne's life where she really got worried, she really got a little bit nervous because she said,
Và chắc chắn đây là lần đầu tiên trong cuộc đời Marianne bà cảm thấy lo lắng, bà thật sự bồn chồn vì bà đã nói,
However, he is not strong enough on his own to defeat him and Kenshin saves him at the last moment.
Tuy vậy, cậu không đủ mạnh để hạ hắn, và Kenshin đã cứu cậu ở thời khắc cuối cùng.
For one moment he also blamed the Intention of the Abyss, but he realizes that he was the one who asked for the past to be changed, and in reality, he really just wanted to erase his own guilt.
Trong một khoảnh khắc, anh đổ lỗi cho Intention of the Abyss, nhưng rồi anh nhận ra rằng chính anh là người đòi hỏi Intention of the Abyss phải thay đổi quá khứ, và thực tế, anh chỉ muốn gột rửa tội lỗi của chính mình mà không phải vì lợi ích của chủ nhân.
This is an historic moment.
Đây là thời khắc lịch sử.
Not at the moment.
Không phải lúc này.
I think that this is a strange moment.
Với tôi điều này thật lạ thường.
So these may be good moments to visit a friend and help him eat.”
Vì thế đó là lúc thuận tiện để đến thăm họ và giúp họ ăn”.
It may fortify your courage to know... that Pompey is at this moment encamped some 20 miles to the west of us... and that the army of Lucullus approaches from the south... by forced night march.
Có thể các ngươi sẽ thêm dũng khí khi biết... rằng Pompey lúc này đang đóng quân ở cách chúng ta 20 dặm về phía Tây... và rằng quân đội của Lucullus đang đến từ phía Nam... bởi lệnh tuần hành đêm bắt buộc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới moment

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.