mondo del lavoro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mondo del lavoro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mondo del lavoro trong Tiếng Ý.

Từ mondo del lavoro trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự làm công, sự dùng, công ăn việc làm, việc làm, sự thuê làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mondo del lavoro

sự làm công

(employment)

sự dùng

(employment)

công ăn việc làm

(employment)

việc làm

(employment)

sự thuê làm

(employment)

Xem thêm ví dụ

“La scuola mi ha preparato a far fronte ai problemi del mondo del lavoro.
“Học đường giúp mình được trang bị để đối phó với những thử thách tại sở làm.
Era convinta di potersi inserire facilmente nel mondo del lavoro.
Cô hy vọng sẽ có một khởi đầu suông sẻ trên bước đường sự nghiệp.
Quindi, da lì al mondo del lavoro reale.
Vì thế, từ đây đến thế giới thực.
L’ambiente familiare è cambiato anche perché sempre più donne sono entrate nel mondo del lavoro.
Khung cảnh gia đình cũng thay đổi do ngày càng có nhiều phụ nữ đi làm.
Nel 1988, quando avevo 40 anni, il mio avvenire nel mondo del lavoro sembrava sicuro.
Vào năm 1988, khi tôi 40 tuổi, sự nghiệp của tôi có vẻ vững vàng.
Le circostanze hanno costretto un numero altissimo di donne a entrare nel mondo del lavoro.
Vì hoàn cảnh bắt buộc nên rất nhiều người đàn bà phải đi làm.
Cosa spinge una madre a entrare nel mondo del lavoro?
Điều gì khiến những người mẹ phải đi làm bên ngoài?
L'economia del lavoro tenta di capire il mercato e le dinamiche del mondo del lavoro.
Kinh tế học lao động là một chuyên ngành của kinh tế học tìm hiểu về chức năng và động lực của thị trường cho lao động.
Ci troviamo in un'altra fase in cui un'altra ondata di teenager entra in un mondo del lavoro crudele.
Chúng ta bây giờ đang ở một thời điểm khác khi những người trẻ tuổi đang đối mặt với thị trường việc làm khắc nghiệt.
Forse uno studente può ingannare gli altri copiando, ma come se la caverà nel mondo del lavoro?
Khi gian lận trong thi cử, một sinh viên có thể lừa dối người khác về kiến thức và kỹ năng của mình, nhưng sau này đi làm, người ấy sẽ ra sao?
Dissi ad Emma di esplorare il mondo del lavoro e di darci importanza.
Tôi đã nói với Emma cần phải làm việc và làm việc có hiệu quả.
L’ambiente familiare è cambiato anche perché più donne sono entrate nel mondo del lavoro
Khung cảnh gia đình thay đổi do ngày càng có nhiều phụ nữ đi làm
È interessante rilevare la presenza di donne nel mondo del lavoro.
Hành động ủng hộ phụ nữ được phản ánh trong khu vực doanh nghiệp.
Un padre citato in questo libro aggiunge: “Non esiste un movimento per l’autostima nel mondo del lavoro [...].
Một người cha được đề cập trong sách ấy cho biết: “Không có trào lưu tự trọng trong công việc ngoài đời...
State cercando di diventare qualcuno nel mondo del lavoro?
Các bạn có đang cố vượt trội trong một ngành nghề nào không?
Il lavoro minorile e la schiavitù sono solo altre due vergognose realtà del mondo del lavoro.
Lao động trẻ em và lao động bắt buộc chỉ là hai khía cạnh đáng buồn khác của môi trường làm việc hiện nay.
Per sopravvivere nel competitivo mondo del lavoro devi mettere la tua occupazione al di sopra di tutto.
Để tồn tại trong thị trường cạnh tranh, bạn phải đặt công việc lên hàng đầu trong đời sống.
Le madri entrano nel mondo del lavoro
Người mẹ đi làm
Nel mondo del lavoro arrivare in ritardo non è considerato solo una mancanza di riguardo.
Trong lãnh vực thương mại, đi trễ không chỉ bị xem là biểu hiện của một tác phong xấu.
Questo tornerà utile ai ragazzi quando in seguito entreranno nel mondo del lavoro.
Điều này có thể giúp ích cho người trẻ sau này khi đi làm việc.
Quali materie di studio mi prepareranno per entrare nel mondo del lavoro? .....
Môn học nào đang trang bị cho mình để tìm việc làm trong tương lai? .....
Quest’anno ha fatto richiesta per partecipare di nuovo alla giornata dedicata al mondo del lavoro ed è stata invitata in sei classi.
Nó đã làm đơn xin chia sẻ một lần nữa trong năm nay vào Ngày Tìm Hiểu về Nghề Nghiệp và được mời đến để trình bày cho sáu lớp học.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mondo del lavoro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.