mondo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mondo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mondo trong Tiếng Ý.

Từ mondo trong Tiếng Ý có các nghĩa là thế giới, giới, thiên hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mondo

thế giới

noun

In un pazzo mondo solo i pazzi sono normali.
Trong một thế giới điên rồ, chỉ có những kẻ điên mới là người tỉnh táo.

giới

noun

In un pazzo mondo solo i pazzi sono normali.
Trong một thế giới điên rồ, chỉ có những kẻ điên mới là người tỉnh táo.

thiên hạ

noun

E che gioverà egli a un uomo se, dopo aver guadagnato tutto il mondo, perde poi l’anima sua?
Người nào nếu được cả thiên hạ mà mất linh hồn mình, thì có ích gì?

Xem thêm ví dụ

Se qualcuno dovesse confrontare il progetto della chiesa originale di Cristo con ogni chiesa cristiana presente oggi nel mondo, scoprirebbe che, punto per punto, organizzazione per organizzazione, insegnamento per insegnamento, ordinanza per ordinanza, frutto per frutto e rivelazione per rivelazione, soltanto una coinciderebbe: la Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Una bella dormita non sarebbe la cosa peggiore del mondo.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
Quando dico, se i sindaci governassero il mondo, quando ho tirato fuori questa frase la prima volta, mi sono reso conto che lo fanno già.
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
Non siamo coinvolti negli affari del mondo.
Chúng tôi không can dự vào những việc thế gian.
Sembra logico che noi, che esistiamo in questo mondo, riusciamo, nel corso della nostra vita, ad assorbire intuitivamente quelle relazioni.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
Voi aiuterete il mondo per il regno millenario del Salvatore contribuendo a radunare gli eletti dai quattro canti della terra, cosicché chiunque scelga di farlo possa ricevere il vangelo di Gesù Cristo e tutte le benedizioni inerenti.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
I miei commenti sono diretti al grande plotone di giovani uomini che detengono il Sacerdozio di Aaronne, che sono riuniti in tutto il mondo, e ai loro padri, nonni e dirigenti del sacerdozio a cui essi sono affidati.
Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ.
Nessuno ci ha detto quanto sarebbe stata noiosa la fine del mondo.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Eppure, dobbiamo darci da fare per difendere la razza umana e tutto ciò che è buono e giusto nel nostro mondo.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
Ora guardiamo sia dentro gli schermi, che nel mondo che ci circonda.
Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh.
Ci permetterà temporaneamente di avere contatti con il mondo esterno.
Nó cho chúng ta một kênh tạm thời để giao tiếp với thế giới bên ngoài.
21 Ed egli verrà nel mondo per poter asalvare tutti gli uomini, se daranno ascolto alla sua voce; poiché ecco, egli soffre le pene di tutti gli uomini, sì, le bpene di ogni creatura vivente, siano uomini, donne e bambini, che appartengono alla famiglia d’cAdamo.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Chiedetevi: ‘Non è che il mio pensiero risente dello “spirito del mondo” e del suo modo di pensare?’
Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?”
Così afferma un rapporto dall’Irlanda sulle condizioni del mondo.
Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới.
Per tutti questi motivi, per tutti questi servizi dell'ecosistema, gli economisti stimano il valore delle barriere coralline nel mondo in centinaia di miliardi di dollari all'anno.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
"""Dioniso marciava trionfale nel mondo."
“Dionysus đi trọn vẹn khắp thế giới cuộc du hành đắc thắng.
In quel nuovo mondo, la società umana sarà unita nell’adorazione del vero Dio.
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
Milioni di ascoltatori e spettatori in tutto il mondo seguono Mormon Channel, che è diffusa in inglese e spagnolo 24 ore al giorno, sette giorni alla settimana, dalla Piazza del Tempio di Salt Lake City, nello Utah (USA).
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Inoltre sono diventato uno dei migliori bugiardi al mondo.
Còn nữa, anh đã trở thành một kẻ nói dối tài ba nhất thế giới.
Poiché ognuno ha dentro di sé l’uomo naturale e poiché viviamo in un mondo pieno di pressione, controllare il nostro temperamento può diventare una sfida nella vita.
Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống.
Chi perciò vuol essere amico del mondo si costituisce nemico di Dio”.
Cho nên, ai muốn làm bạn với thế-gian, thì người ấy trở nên kẻ nghịch-thù cùng Đức Chúa Trời vậy”.
Inoltre Gesù disse che prima della fine del mondo attuale le persone avrebbero agito in maniera simile. — Matteo 24:37-39.
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
(b) Quale contrasto nota Geova osservando il mondo di oggi?
(b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào?
Coloro che non credono nell’Esaltazione o che non vi aspirano e che sono maggiormente persuasi dalle vie del mondo considerano questo proclama sulla famiglia semplicemente come una dichiarazione programmatica che dovrebbe essere cambiata.
Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi.
La cristianità ha contribuito in larga misura a far sprofondare sempre di più questo mondo nella violenza e nell’immoralità (Vedi il paragrafo 20)
Dưới sự ảnh hưởng của khối Ki-tô giáo, thế gian ngày càng chìm đắm trong tình trạng bạo lực và vô luân (Xem đoạn 20)

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mondo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.