mondiale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mondiale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mondiale trong Tiếng Ý.

Từ mondiale trong Tiếng Ý có các nghĩa là thế giới, toàn cục, toàn thế giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mondiale

thế giới

noun

Diretti verso i maggiori centri di consumo mondiale, come Dubai.
Trực chỉ những trung tâm tiêu thụ hàng đầu thế giới, như Dubai.

toàn cục

adjective

toàn thế giới

adjective

Tenete presente che sto parlando della maggior parte della terra mondiale.
Lưu ý là tôi đang đề cập đến đất trên toàn thế giới

Xem thêm ví dụ

Per questo in Efesini 6:12 viene detto ai cristiani: “Abbiamo un combattimento non contro sangue e carne, ma contro i governi, contro le autorità, contro i governanti mondiali di queste tenebre, contro le malvage forze spirituali che sono nei luoghi celesti”.
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
Papà non era un tipo amante dei militari; però gli dispiaceva non aver potuto combattere nella Seconda Guerra Mondiale per via del suo handicap, anche se lo fecero andare avanti per tutto l'esame fisico militare che durava diverse ore prima di arrivare all'ultimo test, quello per la vista.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Durante l’ultima guerra mondiale, i cristiani preferirono soffrire e morire nei campi di concentramento anziché fare cose che dispiacevano a Dio.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
Durante la seconda guerra mondiale, in Olanda, la famiglia di Casper ten Boom usò la propria casa come nascondiglio per coloro che erano inseguiti dai nazisti.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
In effetti fu lanciato un appello mondiale per sviluppare nuovi sistemi sostenibili di rilevamento laddove sono più necessari, ossia principalmente nei Paesi in via di sviluppo.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
Essa è oggi considerata un tesoro di etica e religione, fonte inesauribile di un insegnamento che promette di essere ancora più prezioso man mano che aumentano i motivi per sperare in una civiltà mondiale”.
Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.
28 Come abbiamo notato, negli ultimi mesi della seconda guerra mondiale i testimoni di Geova riaffermarono la determinazione di esaltare il dominio di Dio servendoLo come organizzazione teocratica.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
Non sono un campione mondiale, ma non sono da meno di molti di loro.
Tôi chưa vươn tới hàng vô địch thế giới, nhưng tôi biết có thể giao lưu với vô địch thế giới.
Data la vastità e la portata mondiale del problema del terrorismo, le nazioni si sono subito unite per combatterlo.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
Mandò delle piaghe su quella forte potenza mondiale tanto che alla fine il faraone permise agli israeliti di partire.
Ngài giáng tai vạ trên cường quốc mạnh mẽ đó cho đến khi Pha-ra-ôn cuối cùng chịu cho dân Y-sơ-ra-ên đi.
Nel 2013 il Barometro della corruzione globale, pubblicato da Transparency International, affermava che a livello mondiale era opinione comune che le cinque istituzioni più corrotte fossero i partiti politici, le forze di polizia, gli amministratori pubblici, il parlamento e la magistratura.
Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án.
Questa pagina riporta una lista dei campi di concentramento creati dalla Germania nazista prima e durante la seconda guerra mondiale.
Dưới đây là danh sách từng phần các trại tập trung của Đức Quốc Xã được dựng lên khắp châu Âu trong thời Thế chiến thứ hai và Holocaust.
Il nuovo ordine mondiale... siamo bloccati.
Thế giới mới đã được sắp đặt... chúng ta bị mắc kẹt với nó.
Riguardo a Babilonia la Grande, il sistema mondiale della falsa religione, Rivelazione 18:21, 24 dice: “Un forte angelo alzò una pietra simile a una grande macina da mulino e la scagliò nel mare, dicendo: ‘Così, con rapido lancio, Babilonia la gran città sarà scagliata giù, e non sarà più trovata.
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
Nell’ottobre 1997, quando i mercati azionari mondiali sembravano impazziti, una rivista parlò di “diffusa e a volte irrazionale mancanza di fiducia” e di “contagio della sfiducia”.
Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”.
13 Gli avvenimenti mondiali in adempimento delle profezie bibliche mostrano che questo celeste governo di Dio cominciò a governare nel 1914.
13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914.
Egli scrive: “Il rovesciamento di questa potenza mondiale [l’Egitto] è presagio e preludio del rovesciamento di ogni empia potenza mondiale nel giorno del giudizio finale”.
Ông viết: “Sự sụp đổ của cường quốc thế giới này [Ê-díp-tô] là một điềm và dấu hiệu báo trước sự sụp đổ của mọi cường quốc thế giới chống tôn giáo trong ngày phán xét sau cùng”.
Inoltre, dopo la seconda guerra mondiale, le truppe americane distribuivano doni e aiuti nelle chiese locali. — 15/12, pagine 4, 5.
Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.
E il motivo per cui mi sento così onorato di essere qui a parlare oggi in India è perché l'India ha il triste primato di essere la capitale mondiale del trauma cranico.
Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não.
Circa 1.900 anni prima che scoppiasse la prima guerra mondiale Satana aveva offerto a Gesù “tutti i regni del mondo” (Matteo 4:8, 9).
Khoảng 19 thế kỷ trước khi Thế Chiến I bùng nổ, Sa-tan Kẻ Quỷ Quyệt đề nghị cho Chúa Giê-su “mọi nước trên thế gian” (Ma-thi-ơ 4:8, 9).
Lo so, ma Skynet non è pronto per un collegamento a livello mondiale.
Tôi biết, thưa sếp, nhưng Skynet chưa sẵn sàng để kết nối vào hệ thống.
Dopo la seconda guerra mondiale venne quella che The World Book Encyclopedia (1973) descrive come “la più grande penuria mondiale di viveri nella storia”.
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”.
* Fu questo l’intendimento che i servitori di Geova ebbero nel periodo cruciale prima e durante la seconda guerra mondiale e all’inizio della guerra fredda, col suo equilibrio del terrore e la sua preparazione militare.
* Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va có sự hiểu biết này trong thời kỳ tối quan trọng trước và trong Thế Chiến II, mãi đến kỷ nguyên của Chiến tranh Lạnh, với sự quân bình vũ khí và sự chuẩn bị sẵn sàng về mặt quân sự.
Per tutta la seconda guerra mondiale visitò tutta la Gran Bretagna.
Suốt Chiến tranh thế giới thứ hai bà đi thăm khắp Vương quốc Anh.
La storia è piena di esempi di potenze mondiali che crollarono quando i legami familiari si indebolirono e l’immoralità crebbe.
Lịch sử đầy dẫy những ví dụ về những cường quốc thế giới bị sụp đổ vì cớ quan hệ gia đình trở nên lỏng lẻo và sự vô luân gia tăng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mondiale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.