monnayeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monnayeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monnayeur trong Tiếng pháp.

Từ monnayeur trong Tiếng pháp có nghĩa là thợ đúc tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monnayeur

thợ đúc tiền

noun (từ hiếm, nghĩa ít dùng) thợ đúc tiền)

Xem thêm ví dụ

Les faux-monnayeurs se concentrèrent alors sur des cibles plus faciles, comme les pièces antérieures à la frappe de Soho, qui furent gardées en circulation du fait du coût du retrait jusqu'à un retrait progressif entre 1814 et 1817.
Kẻ giả mạo đã chuyển tầm nhìn của chúng sang các mục tiêu dễ dàng hơn, các mảnh tiền Soho chưa được đúc, không bị thu hồi, do chi phí, cho đến khi việc rút tiền dần dần diễn ra trong khoảng thời gian từ 1814 đến 1817.
Conçues par Heinrich Küchler, les pièces présentaient un anneau plus épais gravé ou surimprimés avec des lettres et des chiffres qui étaient difficiles à imiter par les faux-monnayeurs.
Được thiết kế bởi Heinrich Küchler, những đồng xu có viền nổi lên với các chữ cái và số bị chìm hoặc khó hiểu, đặc điểm khó có thể so sánh với đồng tiền giả.
Boulton refusa cependant les commandes de fausse monnaie qu'il recevait : « Je ferai tout, loin d'être un dénonciateur contre des personnes individuelles, pour arrêter les malversations des faux monnayeurs de Birmingham ».
Tuy nhiên, khi đơn đặt hàng cho tiền giả đã được gửi đến ông, ông đã từ chối họ: "Tôi sẽ làm bất cứ điều gì, trừ việc trở thành một tên chỉ điểm tầm thường đối với người cụ thể, để ngăn chặn các hành vi sai trái của những người đúc tiền ở Birmingham."

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monnayeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.