moniteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moniteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moniteur trong Tiếng pháp.
Từ moniteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là huấn luyện viên, người cố vấn, người hướng dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moniteur
huấn luyện viênnoun Vous étiez monitrice de plongée. Cô nói cô là huấn luyện viên dạy lặn. |
người cố vấnnoun (từ cũ, nghĩa cũ) người hướng dẫn, người cố vấn) |
người hướng dẫnnoun (từ cũ, nghĩa cũ) người hướng dẫn, người cố vấn) |
Xem thêm ví dụ
Moniteurs multiples Nhiều màn hình |
Un tap réseau inséré entre A et B transmet tout le trafic sans obstacle, mais copie également ces mêmes données sur son port de moniteur, ce qui permet à un tiers d'écouter ledit trafic. Một network tap được chèn giữa A và B sẽ chuyển tiếp tất cả lưu lượng truy cập (luồng dữ liệu gửi và nhận) qua mà không bị cản trở trong thời gian thực, đồng thời sao chép dữ liệu này vào cổng monitor của nó, cho phép bên thứ ba "nghe" được. |
C'était en 1997, et c'est une photo que j'ai prise à 3 heures du matin à Mountain View ; là où nous regardions les moniteurs parce qu'on avait capté un signal que nous pensions être « l'affaire du siècle ! vì chúng ta có những cảnh báo sai lầm. Đây là năm 1997, đây là tấm hình tôi chụp vào khoảng 3h sáng tại Mountain View, khi chúng tôi đang quan sát máy giám sát địện toán vì chúng tôi đã nhận được một tín hiệu mà chúng tôi nghĩ rằng, "Điều này là thật đây." Thế ư? |
L'utilisation d'une forme et d'une couleur est redondante, ce qui permet d'utiliser des symboles sur des supports à capacités variables, tel un moniteur monochrome rouge qui permet de sauvegarder la vision nocturne d'un opérateur. Việc sử dụng kết hợp cả hình dạng và màu sắc là không cần thiết, cho phép biểu tượng được sử dụng trong điều kiện dưới lý tưởng, như biểu tượng đỏ đơn sắc để bảo vệ thị giác của người sử dụng vào ban đêm. |
C'est pourquoi nous tous à Meta, incluant le personnel administratif, les cadres, les designers, les ingénieurs -- avant TED2017, nous allons tous mettre à la poubelle nos moniteurs externes et les remplacer par des machines vraiment et profondément plus naturelles. Đó là lý do hàng trăm người ở Meta, bao gồm cả nhân viên quản lý, điều hành, nhà thiết kế, kỹ sư,.. trước TED 2017, chúng tôi sẽ vứt bỏ mọi thiết bị bên ngoài và thay chúng bằng một chiếc máy tự nhiên thật sự |
— Oui, mais il vérifie que votre moniteur sera là. “Phải, nhưng ông ấy yên chí là giáo viên của cô sẽ có mặt ở đó. |
Étant donné que les visiteurs de votre site utilisent différents appareils dont la taille d'écran varie (des grands moniteurs d'ordinateur aux tablettes, en passant par les petits smartphones), vos pages doivent spécifier une fenêtre d'affichage à l'aide de la balise meta viewport. Bởi vì khách truy cập trang web của bạn sử dụng nhiều loại thiết bị với kích thước màn hình khác nhau - từ màn hình lớn trên máy tính đến màn hình nhỏ trên máy tính bảng và điện thoại thông minh - trang của bạn nên xác định một cửa sổ xem bằng cách sử dụng thẻ meta viewport. |
Ma jeune épouse s’est dit : « Je conduis depuis près de dix ans et, à part mon moniteur d’auto-école, personne ne m’a jamais dit comment je devais conduire. Người vợ mới cưới của tôi tự nghĩ: “Sao, mình đã lái xe gần 10 năm rồi và ngoại trừ thầy dạy lái xe của mình ra, không một ai bảo cho mình biết cách lái xe từ trước đến nay cả.” |
Activer la résistance des fenêtres avec plusieurs moniteurs Dùng hỗ trợ sự chống lại của cửa sổ với nhiều màn hình |
L'outil appliquera les métadonnées pour le moniteur BVM-X300 et intégrera la LUT pour fournir des indications concernant la conversion descendante en SDR. Công cụ sẽ áp dụng siêu dữ liệu cho BVM-X300 cũng như đóng gói trong LUT để cung cấp gợi ý cho tính năng giảm độ phân giải SDR. |
La tendance dans le développement des langages de programmation est de s'orienter vers des formes plus structurées de synchronisation comme les moniteurs. Tuy nhiên xu hướng phát triển các ngôn ngữ lập trình là các cách đồng bộ hoá có cấu trúc hơn, như là monitor. |
Le dispositif que vous portez est relié au moniteur du taux de mon coeur. Thiết bị cô đang đeo được nối tới màn hình đo nhịp tim của tôi. |
Les lignes ondulées en haut, toutes les couleurs, il s'agit du type normal de données que vous verriez sur un moniteur : le rythme cardiaque, le pouls, l'oxygène dans le sang, et la respiration. Những đường lượn sóng ở phía trên, đủ các màu, là kiểu dữ liệu bình thường mà bạn thấy trên 1 màn hình – nhịp tim, mạch, oxy trong máu, và nhịp thở. |
Je ne sais pas pour vous, mais je me sens limité à l'intérieur de ce monde en 2D de moniteurs et de pixels. Tôi không biết mọi người thấy thế nào, nhưng tôi thấy bị giới hạn bên trong thế giới 2D của màn hình và những pixel. |
Un moniteur. Màn hình máy tính. |
Le virus qui a dégommé les moniteurs. Con virus phá hệ thống giám sát. |
Réseau-Moniteur (avec socle)Stencils Mạng-Màn hình chung chung (với giá để) Stencils |
Alors la façon dont nous l'avons utilisé est de mettre cette caméra d'observation dans une pièce, et nous avions un moniteur, un sur chaque mur. Và chúng tôi đã sử dụng nó trong 1 căn phòng có camera quay lại không gian, chúng tôi có 1 màn chiếu trên mỗi bức tường. |
Et puis le médecin a attaché sur la poitrine un moniteur qui mesure la température interne de mon corps et mon rythme cardiaque. Và bác sỹ buộc vào ngực tôi 1 cái máy để đo thân nhiệt và nhịp tim. |
Activer le placement des fenêtres avec plusieurs moniteurs Dùng hỗ trợ sự sắp đặt của cửa sổ với nhiều màn hình |
Publiée dans Le Moniteur le 8 août, la nouvelle fait l’effet d’une bombe. Tin tức được đăng trên tờ Le Moniteur ngày 8 tháng 8 có hiệu ứng như một trái bom. |
Pour l'instant, on a réussi à récupérer des mots au hasard, comme " moniteur " ou " surveillance ". Chúng tôi chỉ mới khôi phục lại được một ít từ ngữ ngẫu nhiên trong này, nhưng là " máy chủ " hay " sự giám sát " |
Ils produisaient des moniteurs à écran plat depuis des années. Họ đã làm màn hình máy tính phẳng hàng năm trời. |
Une situation semblable concerne les fournisseurs de contenus comme Yahoo!, AOL et Google qui obéissent aux exigences du gouvernement, incluant des moniteurs internes, dans le but d'être autorisés à opérer en Chine continentale. Một tình trạng tương tự đối với các nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm như Yahoo!, AOL và Google, đã tuân thủ những đòi hỏi của chính phủ, đưa vào các chương trình giám sát bên trong, với mục đích được cấp phép hoạt động tại Trung Quốc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moniteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới moniteur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.