monnaie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monnaie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monnaie trong Tiếng pháp.

Từ monnaie trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiền, tiền tệ, đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monnaie

tiền

noun

As-tu la monnaie d'un dollar ?
Bạn có đồng đô la tiền lẻ không?

tiền tệ

noun (instrument de paiement en vigueur en un lieu et à une époque donnée)

Bitcoin est une monnaie cryptographiée, une monnaie virtuelle, synthétique.
Bitcoin là một loại tiền tệ bảo mật ảo, một loại tiền tệ nhân tạo.

đồng

noun

Chaque jour, j'empilais la monnaie sur ma tirelire,
Mỗi ngày tôi xếp những đồng tiền lẻ lên mặt của ống tiết kiệm,

Xem thêm ví dụ

le plan large de la situation ici, c'est que, afin de maintenir le déséquilibre commercial et de maintenir sa monnaie à un niveau stable,
Vậy, kết quả cuối cùng, bức tranh toàn cảnh của việc kiểm soát tỷ giá nhằm duy trì thặng dư thương mại là gì?
Elle servira de monnaie d'échange politique.
Số phận của cô ta là bị bán đi vì mục đích chính trị.
Les transactions sont devenues des interactions, et la générosité, de la monnaie.
Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác, và sự hào phóng thành tiền.
J'y mets mon porte-monnaie aussi.
Tớ cũng bỏ cả trong này.
Progressivement, l'Empire perd son influence sur les règles de commerce et les mécanismes de prix, ainsi que son contrôle sur l'écoulement des métaux précieux et, selon certains historiens, même sur la frappe de monnaie.
Dần dần, nó cũng đánh mất ảnh hưởng của mình đối với các phương thức thương mại và cơ chế giá, và quyền kiểm soát của nó đối với sự lưu thông những kim loại quý giá, và theo một số học giả, ngay cả việc đúc tiền xu.
Même si aujourd’hui il figure rarement sur la monnaie, le nom de Dieu est propagé à une échelle sans précédent.
Tuy danh Đức Chúa Trời không được dùng trên tiền tệ ngày nay, nhưng danh ấy đang được công bố theo cách chưa từng xảy ra.
On frappa de nouvelles pièces de monnaie marquées de l’an 1 à l’an 5 de la révolte. ”
Những đồng bạc cắc mới ra có khắc chữ Năm thứ nhất đến Năm thứ năm của cuộc nổi dậy”.
Vous avez la monnaie sur 10 cents?
Có ai có tiền thối 10 xu không?
N'oublie pas que je trimbale 6 $ en petite monnaie.
Mình có cần nhắc cậu là một trong chúng ta đang phụ trách mang hơn 6 đôla không?
Même « deux [...] pièces de monnaie [de] peu de valeur » données de tout cœur font plaisir à Jéhovah (Mc 12:41-44).
Ngay cả việc đóng góp từ đáy lòng với “hai đồng xu chẳng đáng là bao” cũng làm vui lòng Đức Giê-hô-va.—Mác 12:41-44.
Indigné, Jésus répand par terre les pièces de monnaie des changeurs, renverse leurs tables et les chasse du Temple, eux et les marchands.
Vô cùng phẫn nộ, Chúa Giê-su đổ tiền và lật bàn của những kẻ đổi tiền, cũng như đuổi hết những người buôn bán ra khỏi đền thờ.
Le palais a eu une multitude de fonctions publiques, parmi lesquelles bureau des douanes, entrepôt de stockage, hôtel des monnaies, armurerie, trésor, banque et école.
Cung điện đã phục vụ một loạt các chức năng công cộng, bao gồm như một cơ quan hải quan và kho ngoại quan, bạc hà, kho vũ khí, kho bạc, ngân hàng và trường học.
C'est un parfait exemple du génie humain, au même titre que le Taj Mahal, Mona Lisa et le sandwich glacé. Et le créateur du tableau, Dimitri Mendeleïev, est légendaire dans le monde des sciences.
Đó là một tấm bảng lớn của một con người thiên tài, cùng với Taj Mahal, Mona Lisa và bánh sandwich kem và tác giả của bảng, Dmitri Mendeleev, là một nhà khoa học tài ba nổi tiếng.
Tiens, laisse moi te donner de la monnaie.
khuyến mại ông chút đỉnh.
Faisons en sorte de leur rendre la monnaie de leur pièce.
Phải cố sút vào gôn chúng chứ!
On vend cinq moineaux pour deux pièces de monnaie de peu de valeur, n’est- ce pas ?
Người ta há chẳng bán năm con chim sẻ giá hai đồng tiền sao?
Selon un historien, l’impôt du temple devait être payé avec une monnaie juive bien particulière.
Theo một sử gia, người ta phải trả thuế đền thờ bằng một đồng tiền cổ đặc biệt của người Do Thái.
Voici votre monnaie, les enfants.
Tiền lẻ của các chấu đây.
Pilleur de sacs, poches, porte-monnaie et portefeuilles!
Một tên xách túi, móc bóp ra đi.
Il ajoute : “ Le sexe y est monnaie courante, au même titre que la prostitution.
Ông nói thêm: “Tình dục và mãi dâm là hai điều thường thấy”.
Il resterait 5 milliards de monnaie, et les gens demanderaient que les trains aillent moins vite.
Bạn vẫn còn 5 tỷ pound và người ta sẽ yêu cầu những chuyến tàu chậm lại.
En 2002, on a estimé qu’environ 1000 pratiquants de Falun Gong ont été retenus contre leur volonté dans des hôpitaux psychiatriques, où les rapports de mauvais traitements furent monnaie courante.
Năm 2002, người ta ước tính có khoảng 1.000 học viên Pháp Luân Công đang bị giam giữ phép trong bệnh viện tâm thần, nơi bị báo cáo sự hành hạ rất phổ biến.
C’est une sorte de monnaie de Starbucks qui reste dans son écosystème.
Vì vậy, đó là một loại tiền tệ mang tên Starbucks có hiệu lực trong phạm vi hệ sinh thái của nó.
On dit que César offrit à Servillia une perle estimée cent vingt mille francs de notre monnaie.
Người ta kể lại rằng, Xê-da đã biếu Xéc-vi-li-a viên ngọc giá một trăm hai mươi ngàn phrăng!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monnaie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới monnaie

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.