monochrome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monochrome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monochrome trong Tiếng Anh.

Từ monochrome trong Tiếng Anh có các nghĩa là monochromatic, bức hoạ một màu, tranh một màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monochrome

monochromatic

adjective

bức hoạ một màu

adjective

tranh một màu

adjective

Xem thêm ví dụ

Monochrome printing, standard black cartridge
In đơn sắc, hộp mực đen chuẩn
However still other important innovations in abstract painting took place during the 1960s and the 1970s characterized by monochrome painting and hard-edge painting inspired by Ad Reinhardt, Barnett Newman, Milton Resnick, and Ellsworth Kelly.
Tuy nhiên vẫn có những đổi mới quan trọng khác trong hội họa trừu tượng đã diễn ra trong năm 1960 và năm 1970 được đặc trưng bởi bức tranh đơn sắc và vẽ tranh hard-edge lấy cảm hứng từ Reinhardt, Barnett Newman, Milton Resnick, và Ellsworth Kelly.
It was in black and white, monochrome, fully monochrome, all in integer mathematics.
Nó có màu đen và trắng, đơn sắc, hoàn toàn đơn sắc, tất cả đều thuộc về toán học số nguyên.
On May 21, 2010 at 06:58:22 (JST), Akatsuki was launched, having three plates depicting Hatsune Miku and Hachune Miku in several monochrome images, composed of the miniature letters of the messages from the petition form etched in the plates.
Vào 21/5/2010, vào lúc 06:58:22(JST), Akatsuki được phóng lên, mang theo 3 tấm nhôm vẽ Hatsune Miku và Hachune Miku trong vài hình đen trắng, dưới dạng rất nhiều những chữ nhỏ được khắc lên đó.
As a coat of arms, the design has official colors; the physical Great Seal itself, as affixed to paper, is monochrome.
Là một huy hiệu, thiết kế có màu sắc chính thức; bản thân Đại ấn, như được gắn liền với giấy, là đơn sắc.
So thank you, Monochrom.
Rất cảm ơn các bạn, Monochrom.
The color is "transferred" from the (monochrome) color ribbon onto the card.
Màu sắc được "chuyển giao" từ ribbon màu (đơn sắc) vào thẻ.
In 2008, Google developed a partnership with GeoEye to launch a satellite providing Google with high-resolution (0.41 m monochrome, 1.65 m color) imagery for Google Earth.
Năm 2008, Google đã phát triển quan hệ đối tác với GeoEye để phóng một vệ tinh cung cấp cho Google hình ảnh độ phân giải cao (0,41 m, màu 1,65 m) cho Google Earth.
Named for Purrón Cave, where they first appeared, these monochrome Mexican ceramics resembled (and briefly coexisted with) the stone bowls."
Được đặt tên cho Hang Purrón, nơi chúng xuất hiện lần đầu, những đơn sắc gốm sứ Mexico giống như (và cùng tồn tại một thời gian ngắn) những cái bát đã."
Monochrome
Đơn sắcComment
Colour displays were replacing monochrome; TP version 5.0 introduced the Borland blue screen, used by Borland's DOS compilers until the end of this product line in the mid-1990s.
Màn hình màu đã được thay thế đơn sắc; Phiên bản TP phiên bản 5.0 giới thiệu màn hình màu xanh của Borland, được sử dụng bởi các trình biên dịch DOS của Borland cho đến cuối dòng sản phẩm này vào giữa những năm 1990.
A Monochrome or Red Rainbow is an optical and meteorological phenomenon and a rare variation of the more commonly seen multicolored rainbow.
Cầu vồng đơn sắc hay Cầu vồng đỏ là một hiện tượng quang học và khí tượng học, một biến thể hiếm hoi của cầu vồng nhiều màu thường thấy.
The use of shape and colour is redundant, allowing the symbology to be used under less-than-ideal conditions such as a monochrome red display to preserve the operator's night vision.
Việc sử dụng kết hợp cả hình dạng và màu sắc là không cần thiết, cho phép biểu tượng được sử dụng trong điều kiện dưới lý tưởng, như biểu tượng đỏ đơn sắc để bảo vệ thị giác của người sử dụng vào ban đêm.
C and D models delivered since 1989 also have improved night attack abilities, consisting of the Hughes AN/AAR-50 thermal navigation pod, the Loral AN/AAS-38 NITE Hawk FLIR (forward looking infrared array) targeting pod, night vision goggles, and two full-color (formerly monochrome) multi-function display (MFDs) and a color moving map.
Các model C và D được giao hàng từ năm 1989 cũng có khả năng tấn công đêm cải tiến, gồm thiết bị hoa tiêu hồng ngoại Hughes AN/AAR-50, thiết bị ngắm Loral AN/AAS-38 NITE Hawk FLIR (mạng hồng ngoại phía trước), các mấu quan sát đêm, và hai màn hình hiển thị đa chức năng (MFD) đủ màu (trước đó là đơn sắc) và một bản đồ di chuyển màu.
He also demonstrated the same system using monochrome signals to produce a 3D image (called "stereoscopic" at the time).
Ông cũng đã trình diễn một hệ thống sử dụng các tín hiệu đơn sắc để tạo ra một hình ảnh 3D (gọi là "lập thể" vào thời điểm đó).
It was a licensed version of ZSoft Corporation's PC Paintbrush, and supported only 1-bit monochrome graphics under a proprietary "MSP" format.
Đây là phiên bản được cấp phép của PC Paintbrush của Tập đoàn ZSoft và chỉ được hỗ trợ đồ họa đơn sắc 1-bit theo định dạng "MSP" độc quyền.
On maps of East Berlin, West Berlin often did not appear as an adjacent urban area but as a monochrome terra incognita, sometimes showing the letters WB, meaning West Berlin, or overlaid with a legend or pictures.
Trên các bản đồ của Đông Berlin Tây Berlin thường không xuất hiện như một vùng đô thị liền kề mà như một vùng đất trống, thỉnh thoảng có chữ WB, có nghĩa Tây Berlin, nhưng thường bị che đi một cách khéo léo bởi những người làm bản đồ bằng ô chú thích hay các bức ảnh.
In a monochrome receiver the luminance signal is amplified to drive the control grid in the electron gun of the CRT.
Trong máy thu đơn sắc, tín hiệu độ sáng được khuếch đại để điều khiển lưới điều khiển trong súng điện của CRT.
The MH period is characterized by the wide-scale emergence of Minyan ware, which may be directly related to the people whom ancient Greek historians called Minyans; a group of monochrome burnished pottery from Middle Helladic sites was conventionally dubbed "Minyan" ware by Troy's discoverer Heinrich Schliemann.
Thời kỳ Trung kỳ Hellas được đặc trưng bởi sự xuất hiện trên quy mô lớn của đồ gốm Minya, mà có thể liên quan trực tiếp tới những người được các sử gia Hy Lạp cổ đại gọi là người Minya; một nhóm các đồ gốm màu bóng đơn sắc từ các địa điểm Trung kỳ Hellas đã được gán cho là đồ gốm "Minyan" bởi người khám phá ra thành Troy Heinrich Schliemann.
He was the artist-in-residence of art group monochrom at Museumsquartier Vienna in 2007.
Ông là nghệ sĩ cư trú của nhóm nghệ thuật monochrom tại Museumsquartier Vienna vào năm 2007.
Between January and May 2007, the 1110 was sold by Nokia as their basic low-end monochrome model, before being superseded by the Nokia 1200.
Giữa tháng 1 và tháng 5/2007, Dòng 1110 đã được Nokia bán ra như những chiếc điện thoại đen trắng cơ bản của họ, trước khi nó bị thay thế bởi Nokia 1200.
In the late 18th century, the English cleric William Gilpin wrote a series of hugely popular books describing his picturesque journeys throughout rural England, and illustrated them with self-made sentimentalized monochrome watercolors of river valleys, ancient castles, and abandoned churches.
Cuối thế kỷ 18, một giáo sĩ người Anh là William Gilpin đã viết một seri các cuốn sách rất ăn khách mô tả những cuộc hành trình "đẹp như tranh vẽ" của mình trên khắp các vùng nông thôn nước Anh và tự minh họa với những bức tranh rất thơ mộng miêu tả những thung lũng với dòng sông, lâu đài cổ và nhà thờ hoang phế; những minh họa màu nước này là một hình thức sơ khai của sách chỉ dẫn du lịch cá nhân.
Categorized by Sony as a combination of a Memory Card and a miniature personal digital assistant, the device features a monochrome liquid crystal display (LCD), infrared communication capability, a real-time clock, built-in flash memory, and sound capability.
Được Sony phân loại như là một sự kết hợp của thẻ nhớ và trợ lý kỹ thuật số cá nhân thu nhỏ, thiết bị có màn hình tinh thể lỏng đơn sắc (LCD), khả năng giao tiếp hồng ngoại, đồng hồ thời gian thực, bộ nhớ flash tích hợp và âm thanh.
However, these are not simply transmitted as three separate signals, because: such a signal would not be compatible with monochrome receivers (an important consideration when color broadcasting was first introduced).
Tuy nhiên, những tín hiệu này không chỉ đơn giản truyền như là ba tín hiệu riêng biệt, bởi vì: một tín hiệu như vậy sẽ không tương thích với máy thu đơn sắc (xem xét quan trọng khi phát sóng màu lần đầu tiên được giới thiệu).
The Microsoft SPOT Watch had a monochrome 90×126 pixel screen.
SPOT Watch có độ phân giải đơn sắc 90 × 126 điểm ảnh màn hình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monochrome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.