monoculture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monoculture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monoculture trong Tiếng Anh.

Từ monoculture trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự độc canh, độc canh, Độc canh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monoculture

sự độc canh

noun

độc canh

noun

And we started growing larger and larger crop monocultures.
Và chúng ta phát triển độc canh ngày càng lớn.

Độc canh

And we started growing larger and larger crop monocultures.
Và chúng ta phát triển độc canh ngày càng lớn.

Xem thêm ví dụ

And these monocultures extend even to crops that are good for bees, like almonds.
Và ngay cả sự mở rộng hình thức độc canh cho những cây trồng tốt cho loài ong, như hạnh nhân.
Now, the scale of almond monoculture demands that most of our nation's bees, over 1.5 million hives of bees, be transported across the nation to pollinate this one crop.
Bây giờ, quy mô của việc trồng độc canh cây hạnh nhân đòi hỏi phần lớn những con ong của đất nước chúng ta, hơn 1,5 triệu tổ ong, được vận chuyển trên toàn quốc để thụ phấn cho cây trồng này.
Based on Lord Shackleton's recommendations, the Falklands diversified from a sheep-based monoculture into an economy of tourism and, with the establishment of the Falklands Exclusive Economic Zone, fisheries.
Theo kiến nghị của Nam tước Edward Shackleton, quần đảo Falkland đa dạng hóa kinh tế từ chỉ dựa vào cừu sang một nền kinh tế du lịch, và ngư nghiệp cùng với viết thiết lập vùng đặc quyền kinh tế của quần đảo.
And I do think pattern has the capability of eradicating some of the most evil forces of society, such as bad form in restaurants, but quite seriously, it was a statement to me that one thing that you do, sort of, see is the aggressive nature of the industrial world has produced -- kind of, large masses of things, and when you -- in monoculture, and I think the preservation of diversity in culture is something that's important to us.
Và tôi nghĩ rằng mẫu mã có khả năng triệt tiêu một số độc hại từ lực lượng xã hội, như khuôn mẫu tiêu cực trong các nhà hàng Nhưng khá nghiêm túc, đó là một lời tuyên bố với tôi rằng một điều mà bạn làm, sắp xếp, xem là bản chất hung hăng của thế giới công nghiệp đã sản xuất - đại loại như lượng khổng lổ của sự vật, và khi bạn - trong văn hóa cá nhân và tôi nghĩ việc bảo tồn sự đa dạng văn hoá là điều quan trọng với chúng ta.
I was studying the topic monoculture.
Tôi đang học về... sự chịu trách nhiệm.
What I really did was I just followed nature, and nature doesn't know monocultures, but a natural forest is multilayered.
Những gì tôi thực sự đã làm là tôi chỉ là thuận theo tự nhiên, và tự nhiên thì không phải độc canh, nhưng một khu rừng tự nhiên là phải đa tầng.
Feed grain to herbivores, pesticides to monocultures, chemicals to soil, chicken to fish, and all along agribusiness has simply asked,
Cho động vật ăn cỏ ăn các loại hạt, cho thuốc trừ sâu vào các ngành độc canh, hóa chất vào đất, cho cá ăn gà và tất cả các ngành thương mại nông nghiệp chỉ hỏi một cách đơn giản rằng,
He notes that they too are threatening biodiversity by promoting the use of modern farming techniques and monocultures.
Ông ghi rằng chính họ cũng đe dọa sự đa dạng sinh học bằng cách cổ động việc sử dụng các kỹ thuật trồng trọt hiện đại và chế độ độc canh.
In 1871, the last old original natural woods were cut down, and most woods today are planted monocultures of trees like Scots pine and trees that are not native to the Netherlands.
Năm 1871, rừng tự nhiên cổ nguyên bản cuối cùng bị chặt hạ, và hầu hết rừng hiện nay là trồng một loại cây như thông Scots và các loài không phải là bản địa tại Hà Lan.
And we started growing larger and larger crop monocultures.
Và chúng ta phát triển độc canh ngày càng lớn.
Shiva initiated Navdanya, which translates to “Nine Seeds” or “New Gift”, an initiative of the RFSTE to educate farmers of the benefits of maintaining diverse and individualized crops rather than accepting offers from monoculture food producers.
Shiva thành lập Navdanya, hay được dịch ra tiếng Anh là "9 hạt giống" hay "món quà mới", một dự án của RFSTE để giáo dục người nông dân về lợi ích của việc duy trì đa dạng sinh thái và cá nhân hóa các cây trồng hơn là sử dụng các hình thức độc canh từ các nhà sản xuất thực phẩm công nghiệp.
After World War II, we started using pesticides on a large scale, and this became necessary because of the monocultures that put out a feast for crop pests.
Sau thế chiến thứ hai, chúng ta bắt đầu sử dụng thuốc trừ sâu trên quy mô lớn, và điều này đã trở thành tất yếu bởi vì phương thức độc canh tạo ra một bữa tiệc cho loài gây hại cây trồng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monoculture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.