monogamous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monogamous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monogamous trong Tiếng Anh.

Từ monogamous trong Tiếng Anh có các nghĩa là một chồng, một vợ, một vợ một chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monogamous

một chồng

adjective

Women 40 and older who aren't monogamous , haven't finished menopause .
Phụ nữ 40 tuổi trở lên không quan hệ một vợ một chồng , chưa mãn kinh .

một vợ

adjective

Women 40 and older who aren't monogamous , haven't finished menopause .
Phụ nữ 40 tuổi trở lên không quan hệ một vợ một chồng , chưa mãn kinh .

một vợ một chồng

adjective

Xem thêm ví dụ

Cherr said perhaps because humans tend to have long-term , monogamous relationships , sperm quality is just not that important .
Cherr cho biết có lẽ bởi vì con người có xu hướng nghiên về các mối quan hệ lâu dài , một vợ một chồng , nên chất lượng tinh trùng là không quan trọng .
Wainberg and Gilmore state that gay men in stable , long-term , monogamous relationships should be allowed to donate blood , while those with multiple sex partners should not .
Wainberg và Gilmore bày tỏ quan điểm là những người đồng tính nam có các mối quan hệ ổn định , lâu dài , với chỉ một người tình nên được phép hiến máu , trong khi những người có nhiều người yêu thì không nên .
They form monogamous pairs and, within the pair, take turns to play the male and female roles.
Chúng tạo thành những cặp đơn thê/đơn phu và trong cặp đó, chúng lần lượt đóng vai trò của con đực và con cái.
I'm saying, I think it would a lot cheaper for both of us if we were just monogamous.
Em nghĩ là sẽ rẻ hơn cho cả hai ta nếu ta duy trì chế độ 1 vợ 1 chồng.
Women 40 and older who aren't monogamous , haven't finished menopause .
Phụ nữ 40 tuổi trở lên không quan hệ một vợ một chồng , chưa mãn kinh .
And those of us who have chosen to be monogamous -- my parents, for example, have been married for 52 years monogamously, and if it wasn't monogamously, Mom and Dad, I don't want to hear about it— I'm not criticizing this and I'm not saying there's anything wrong with this.
Và những người trong chúng ta đã chọn lựa chỉ có một vợ ( chồng) bố mẹ tôi, chẳng hạn, đã cưới nhau được 52 năm nếu đó không phải mối quan hệ 1 vợ 1 chồng, bố mẹ, con không muốn nghe về nó Tôi không phê bình và không nói rằng điều này có gì sai trái.
They will form lifelong, monogamous pair bonds and provide several months of care to their offspring.
Chúng sẽ hình thành các mối liên kết, một cặp đôi suốt đời và cung cấp một vài tháng chăm sóc cho con non của chúng.
In the species where data has been collected they apparently form monogamous pairs for breeding, but the division of labour varies; in scarlet-breasted flowerpeckers both parents participate in all aspects of nest building, incubation and chick rearing, but in the mistletoebird the female undertakes the first two tasks alone.
Ở các loài có sự thu thập dữ liệu thì chúng dường như tạo thành các cặp một vợ một chồng để sinh sản, nhưng sự phân chia lao động thì có thay đổi; ở chim sâu ngực đỏ cả hai bố mẹ đều tham gia vào việc xây tổ, ấp trứng và chăm sóc nuôi dưỡng chim con, nhưng ở Mistletoebird thì chỉ một mình chim mái đảm nhận hai công việc đầu tiên.
You know, I think he's monogamous with his human.
Anh có biết là anh ta chung thủy với người của anh ta không.
It is a monogamous species, and it defends a territory during the breeding season of October to February.
Chúng là loài một vợ một chồng và bảo vệ lãnh thổ trong mùa sinh sản của tháng 10 đến tháng 2.
Although Java mouse-deer form monogamous family groups, they are usually shy, solitary animals.
Mặc dù cheo cheo Java hình thành nhóm gia đình cặp đôi kết hợp, chúng thường là loài vật e dè, đơn độc.
They are hardly monogamous.
Họ hầu như không thể (tuân thủ) chế độ một vợ-một chồng.
(Genesis 2:21, 22) Noah and his sons, to whom the command to ‘be fruitful and fill the earth’ was repeated, were evidently all monogamous.
(Sáng-thế Ký 2:21, 22) Như chúng ta thấy, Nô-ê và các con trai, những người đã được nghe lại mệnh lệnh ‘hãy sanh-sản, và làm cho đầy-dẫy trên mặt đất’, người nào cũng chỉ có một vợ.
Their monogamous lifestyle during the period of the sexual revolution and the anti-drug position they adopted at the height of the drug culture lost them popularity among American youths.
Lối sống chung thủy của cả hai vào lúc diễn ra cuộc cách mạng tình dục và hình tượng chống lại chất gây nghiện trong thời gian đỉnh điểm của văn hóa ma túy đã khiến họ dần bị giới trẻ Mỹ quên lãng.
You know, I think he' s monogamous with his human
Anh có biết là anh ta chung thủy với người của anh ta không
They live in small family colonies of up to 12 individuals, including one monogamous breeding pair.
Chúng sinh sống trong các quần thể gia đình lên đến 12 cá thể, gồm cả một cặp sinh sản.
Based on their conclusions that Smilodon fatalis had no sexual dimorphism, Van Valkenburgh and Sacco suggested in 2002 that, if the cats were social, they would likely have lived in monogamous pairs (along with offspring) with no intense competition among males for females.
Dựa trên kết luận của họ rằng Smilodon fatalis không thể hiện tính lưỡng hình, Van Valkenburgh và Sacco đã đề xuất vào năm 2002 rằng, nếu loài mèo này có hành vi xã hội, chúng có thể sẽ sống theo các cặp đôi (cùng với con) mà không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các con đực để giành quyền sinh sản với con cái.
What is not so widely understood is that the same is true of a guaranteed monogamous mother.
Điều không được biết đến rộng rãi là điều tương tự như trên cũng đúng với một người mẹ chắc chắn chỉ có một chồng.
There are happy monogamous couples out there.
Anh ấy toàn bắt hiệp sỹ ăn mấy thứ kinh tởm.
So I'm at the end of this bad breakup, I'm 30 years old, I figure I'm probably going to have to date somebody for about six months before I'm ready to get monogamous and before we can sort of cohabitate, and we have to do that for a while before we can get engaged.
Khi mối quan hệ đó tan vỡ, Tôi ở tuổi 30 tuổi, Tôi nhận ra là tôi có thể sẽ phải hẹn hò ai đó trong khoảng sáu tháng trước khi tôi sẵn sàng chấp nhận một mối quan hệ duy nhất và trước khi chúng tôi cố thể sống chung, và phải mất một thời gian để chúng tôi đi tới đính hôn.
In common with other night monkeys, the gray-handed night monkey is one of the few monogamous monkeys.
Chung đặc điểm với khỉ đêm khác, khỉ đêm xám tay là một trong số ít những con khỉ một vợ một chồng.
These ideas align nicely with our cultural investment in long-term romantic commitment, but they also work well for other kinds of relationships -- short-term, casual, polyamorous, non-monogamous, asexual -- because this metaphor brings much more complex ideas to the experience of loving someone.
Những ý tưởng này sắp xếp một cách thú vị với sự đầu tư văn hóa của ta trong cam kết lãng mạn lâu dài, nhưng chúng cũng làm việc tốt với những mối quan hệ kiểu khác -- ngắn hạn, thất thường, quan hệ đa ái, không 1 vợ 1 chồng, vô tính -- bởi vì ẩn dụ này mang lại nhiều ý tưởng phức tạp hơn cho trải nghiệm yêu 1 ai đó.
(Genesis 7:7; 9:1; 2 Peter 2:5) God portrayed himself as a monogamous husband when symbolizing his relationship with Israel.
Khi biểu hiệu mối liên lạc của Ngài với dân Y-sơ-ra-ên, Đức Chúa Trời miêu tả chính Ngài như là người chồng có một vợ (Ê-sai 54:1, 5).
They are monogamous, although some caracaras may also employ alloparenting strategies, where younger birds help adults (usually their parents) in raising the next brood of chicks.
Chúng là chim có kiểu quan hệ đơn phối ngẫu, mặc dù một số loài caracara có thể khai thác chiến lược dị cha mẹ, trong đó những con chim nhỡ giúp đỡ chim trưởng thành (thường là chim bố mẹ của chúng) nuôi nấng lứa chim non sau đó.
They are often people who are deeply monogamous in their beliefs, and at least for their partner.
Họ thường là những người có quan niệm rất sâu về sự chung thủy, ít nhất là với vợ/chồng của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monogamous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.