monolith trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monolith trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monolith trong Tiếng Anh.

Từ monolith trong Tiếng Anh có nghĩa là đá nguyên khối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monolith

đá nguyên khối

noun

NASA was always curious about the Monolith.
NASA luôn tò mò về tảng đá nguyên khối.

Xem thêm ví dụ

These five stones were extracted from the monolith centuries ago.
Năm cục đá được lấy từ Monolith từ nhiều thập kỉ trước.
When speaking at the launch of Monoliths & Dimensions, Stephen O'Malley told Alex Templeton-Ward that the album was "like a prism... our music is the white light going in, a lot of the colour comes out the other side through the amazing arrangements and personalities of the guest performers and core collaborators... I think the main topic of this album is elaboration, expansion and prismatic detail.
Khi nói về Monoliths & Dimensions, Stephen O'Malley nói với Alex Templeton-Ward rằng album "giống như một lăng kính ......âm nhạc của chúng tôi là ánh sáng trắng đi tới, nhiều màu sắc đi ra từ mặt còn lại qua các sự sắp xếp tuyệt vời và sự cá nhân của các nghệ sĩ khách mời và các sự hợp tác cốt lõi...."
Modules used by a program are loaded from individual shared objects into memory at load time or run time, rather than being copied by a linker when it creates a single monolithic executable file for the program.
Các mô-đun được sử dụng bởi một chương trình được tải từ các đối tượng chia sẻ riêng lẻ vào bộ nhớ khi tải hoặc thời gian chạy, thay vì được sao chép bởi một trình liên kết khi nó tạo một file thực thi nguyên khối duy nhất cho chương trình.
In addition, because we're growing things, we eliminate the layers, and the parts are monolithic.
Thêm nữa, bởi vì chúng ta đang tạo ra vật thể, chúng ta sẽ loại bỏ đi các layer, và các thành phần sẽ chắc như đá.
NASA was always curious about the Monolith.
NASA luôn tò mò về tảng đá nguyên khối.
U.S. is a monolith .
Hoa Kỳ là một khối thống nhất .
Modular monolithic operating systems are not to be confused with the architectural level of modularity inherent in server-client operating systems (and its derivatives sometimes marketed as hybrid kernel) which use microkernels and servers (not to be mistaken for modules or daemons).
Các hệ điều hành nguyên khối mô-đun không bị nhầm lẫn với mức độ kiến trúc mô-đun vốn có trong hệ điều hành máy client-server (và các dẫn xuất của nó đôi khi được tiếp thị như hybrid kernel) sử dụng microkernels và máy chủ (không nhầm lẫn với mô-đun hoặc daemon).
The costs of redesigning or replacing the system are prohibitive because it is large, monolithic, and/or complex.
Các chi phí của việc thiết kế lại hoặc thay thế hệ thống là quá cao bởi vì nó quá lớn và phức tạp.
The city has many sights; its streetscapes – an assemblage of historic nineteenth - and early twentieth-century European architecture, juxtaposed with the concrete and glass monoliths of contemporary China – are its most engrossing attraction.
Thành phố có nhiều điểm tham quan; đường phố của nó - một sự kết hợp của kiến trúc châu Âu vào thế kỷ thứ mười chín và đầu thế kỷ 20, xếp chồng lên nhau bằng các khối đá bê tông và thủy tinh của Trung Quốc đương đại - là điểm thu hút nhất của nó.
Natural features around the city include the narrow coastal plain of Vocha, the Corinthian Gulf, the Isthmus of Corinth cut by its canal, the Saronic Gulf, the Oneia Mountains, and the monolithic rock of Acrocorinth, where the medieval acropolis was built.
Các đặc điểm tự nhiên xung quanh thành phố bao gồm đồng bằng hẹp Vocha ven biển, vịnh Corinth, eo đất Korinthos bị cắt bởi kênh đào, Vịnh Saronic, núi Oneia và đá Acrocorinth nguyên khối, nơi xây dựng đô thị thời trung cổ.
The earliest documented use of the word "Arab" to refer to a people appears in the Kurkh Monoliths, an Akkadian language record of the ninth century BCE Assyrian conquest of Aram, which referred to Bedouins of the Arabian Peninsula under King Gindibu, who fought as part of a coalition opposed to Assyria.
Văn kiện sớm nhất sử dụng từ "Arab" để chỉ một dân tộc là trên tảng đá Kurkh, đó là một ghi chép bằng tiếng Akkad về việc người Assyria chinh phục Aram trong thế kỷ 9 TCN, nói đến người Bedouin trên bán đảo Ả Rập dưới quyền Quốc vương Gindibu, là người chiến đấu trong một liên minh chống lại Assyria.
NEAR the southernmost tip of Spain towers a huge limestone monolith known as the Rock of Gibraltar.
GẦN mũi phía cực nam của xứ Tây Ban Nha, có một hòn độc thạch bằng đá vôi to lớn đứng sừng sững giữa trời được gọi là Mũi đá Gibraltar.
In 2013, the Workers' Party of Korea amended the Ten Principles for the Establishment of a Monolithic Ideological System, which in practice serves as the primary legal authority and framework of the country, to demand "absolute obedience" to Kim Jong-un.
Trong năm 2013, Đảng Lao động Triều Tiên sửa đổi "Mười nguyên tắc để thiết lập một hệ thống tư tưởng vững chắc", mà trong thực tế phục vụ như là cơ sở pháp lý chính và khuôn khổ của đất nước, để đòi hỏi "sự phục tòng tuyệt đối" đối với Kim Jong-un.
Many ancient standing stone monuments were erected during the prehistoric period, amongst the best known are Stonehenge, Devil's Arrows, Rudston Monolith and Castlerigg.
Nhiều công trình kỷ niệm cổ đại làm bằng phiến đá dài được dựng vào thời kỳ tiền sử, trong số đó nổi tiếng nhất là Stonehenge, Devil's Arrows, Rudston Monolith và Castlerigg.
The fact that Linux is a monolithic kernel rather than a microkernel was the topic of a debate between Andrew S. Tanenbaum, the creator of MINIX, and Torvalds.
Bài chi tiết: Tranh luận Tanenbaum–Torvalds Thực tế là Linux là một hạt nhân nguyên khối (monolithic kernel) thay vì vì một vi hạt nhân (microkernel) là chủ đề của một cuộc tranh luận giữa Andrew S. Tanenbaum, tác giả của MINIX và Linus Torvalds.
No new readings, no new anything on the monolith in months.
Không có gì mới, không có gì cả ở Monolith cả tháng qua.
New readings on the monolith?
Có gì mới ở Monolith không?
The Monolith.
Khối đá.
If you're not with NASA, h-how did you get into the Monolith?
Nếu cô không trong NASA, làm-làm sao cô vào được tảng đá?
Common examples of embedded monolithic kernels are embedded Linux and Windows CE.
Một số loại nhân khối thông dụng là Embedded Linux và Windows CE.
Now what this suggests is that how women view religion's role in society is shaped more by their own country's culture and context than one monolithic view that religion is simply bad for women.
Điều này cho thấy cách phụ nữ nhìn nhận vai trò tôn giáo trong xã hội được định hình bởi văn hóa và bối cảnh ở nước họ hơn là quan điểm đánh đồng rằng tôn giáo đơn giản là xấu cho phụ nữ.
Monolith Innovations, as a domain name server, was popular in the mid-1990s.
Sáng kiến Monolith, như máy chủ tên miền, phổ biến vào giữa thập niên 1990.
The player learns more about her family and origins while battling both the TCTF and its greatest enemy, the equally monolithic criminal organization called the Syndicate.
Người chơi sẽ được khám phá về nguồn gốc và gia đình Konoko trong suốt quá trình chiến đấu với TCTF và kẻ thù số một của họ, một tổ chức tội phạm nghiệp đoàn toàn cầu với tên gọi Syndicate.
Therefore, there is not a single monolithic ecosystem for the entire Rocky Mountain Range.
Vì vậy, không có một hệ sinh thái nguyên khối duy nhất cho toàn bộ dãy núi Rocky.
Due to the civil war in Somalia, operations of this domain were previously officially delegated to Monolith Innovation Group, a company in Pittsburgh, Pennsylvania, which is now defunct.
Somalia hiện không có chính quyền trung ương nào được thừa nhận; việc quản lý tên miền này do đó đã được ủy quyền chính thức cho Nhóm Sáng kiến Monolith, một công ty ở Pittsburgh, Pennsylvania hiện không còn tồn tại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monolith trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.