montaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ montaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montaggio trong Tiếng Ý.

Từ montaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là biên tập, sự lắp ráp, soạn thảo, sửa, sự biên tập, Tòa soạn báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ montaggio

biên tập

sự lắp ráp

(assembling)

soạn thảo, sửa

sự biên tập

Tòa soạn báo

(editing)

Xem thêm ví dụ

Nei due giorni seguenti richiamai senza sosta tua madre e Luis, l'addetto al montaggio, ma nessuno mi ha mai risposto.
Tôi đã gọi điện cho mẹ cậu và Luis suốt 2 ngày nhưng không ai trả lời
Per esempio, il punto focale del sistema produttivo della Toyota è l'"heijunka", che consiste nel realizzare modelli differenti di automobili su una singola catena di montaggio.
Ví dụ như trung tâm của TPS, Toyota Production System, ở Heijunka, đây là nơi chế tạo nhiều mẫu xe hơi khác nhau trên một dây chuyền duy nhất.
Ma quando si tratta di robot da catena di montaggio, la gente ha un po ́ di paura, perché i robot aziendali sono pericolosi.
Nhưng tôi nghĩ rằng đi kèm với các robot từ nhà máy, người ta cũng có đâu đó nỗi sợ bởi vì robot nhà máy thì nguy hiểm để tiếp cận.
Ho lavorato con registi ad un lungometraggio sulla muffa, e sottolineo lungometraggio, che è ora nelle fasi finali di montaggio e arriverà presto al cinema.
Tôi đang làm việc với những nhà làm phim về một bộ phim tài liệu dài về nấm nhầy, và tôi đang bị áp lực bởi độ dài của phim khi đang trong những bước cuối cùng của việc biên tập và sẽ được chiếu trên màn ảnh rộng rất sớm thôi.
Siamo tutti dei " I Love Lucy " in una grande catena di montaggio di dati, e non ce la facciamo più a tenere il passo.
Tất cả chúng ta là ( những nhật vật trong ) bộ phim dài tập " I Love Lucy " trên dây chuyền sản xuất của thông tin và chúng ta không theo kịp nó.
Ma quando si tratta di robot da catena di montaggio, la gente ha un po' di paura, perché i robot aziendali sono pericolosi.
Nhưng tôi nghĩ rằng đi kèm với các robot từ nhà máy, người ta cũng có đâu đó nỗi sợ bởi vì robot nhà máy thì nguy hiểm để tiếp cận.
È una catena di montaggio molto veloce.
Dây chuyền sản xuất đó rất nhanh.
Così ho rinforzato nel sentire queste parole gentili e sorrisi genialmente sul montaggio.
Vì vậy, tôi chuẩn bị tinh thần nghe những lời này loại và mỉm cười thân ái trên tập hợp.
Il prossimo movimento è chiamato Montaggio (Montage).
phần tiếp theo được gọi là Montage.
Per esempio, un nuovo operaio in catena di montaggio in Cina in una fabbrica di iPhone dovrebbe sborsare due mesi e mezzo di stipendio per un iPhone.
Ví dụ, công nhân mới vào nghề trong một dây chuyền lắp ráp tại Trung Quốc trong khu công nghiệp sản xuất iPhone sẽ phải dành ra hai tháng rưỡi lương để sắm một chiếc iPhone.
Chi e'pronta per la catena di montaggio del pannolino, eh?
Đứa nào sẵn sàng thay bỉm rồi nào?
Staccare il pannello da sue staffe di montaggio, come prima
Tách bảng điều khiển từ của nó gắn dấu ngoặc, chỉ như trước
E il ragazzo che l'ha filmato ovviamente ha un buon occhio e un po' di esperienza nel montaggio audiovisivo.
Người làm ra đoạn phim rõ ràng có con mắt tinh anh và một chút kinh nghiệm chỉnh sửa hình.
Sarà per questo che si chiama proiettore a montaggio in testa, no?
Tôi nghĩ đó là lý do tôi đặt tên thiết bị này là máy chiếu gắn liền đầu.
Queste proteine diventano sia nuovi virioni all'interno della cellula che aiutano il montaggio di nuovi virioni, sia proteine coinvolte nella lisi cellulare.
Những protein này sẽ tiếp tục trở thành những virion mới bên trong tế bào, hoặc các protein hỗ trợ, giúp đỡ lắp ráp virion mới, hay những protein tham gia vào tiêu bào.
Nelle sue memorie The Lonely Sky, il pilota collaudatore Bill Bridgeman descrive il lavoro di routine, ma a volte pericoloso, di certificare gli AD-1 appena usciti dalla catena di montaggio (per un tasso di produzione di due aerei al giorno) per la consegna alla U.S. Navy nel 1949 e nel 1950.
Trong quyển hồi ký The Lonely Sky, phi công thử nghiệm Bill Bridgeman mô tả công việc thường nhật nhưng đôi khi cũng nguy hiểm của việc kiểm nhận AD-1 vừa mới ra khỏi dây chuyền sản xuất (với tốc độ hai chiếc mỗi ngày) để giao cho Hải quân Hoa Kỳ trong khoảng thời gian 1949-1950.
L'edificazione cominciò il 13 dicembre 1969, ma il primo veicolo marchiato Kamaz uscì dalla catena di montaggio il 16 febbraio 1976.
Việc xây dựng thực tế bắt đầu ngày 13 tháng 12 năm 1969, nhưng chiếc xe Kamaz đầu tiên rời khỏi dây chuyền sản xuất ngày 16 tháng 2 năm 1976.
(Montaggio delle quattro del mattino) (Video) Conduttore del tg: Ultim'ora.
(Đồng hồ báo thức 4 giờ sáng) (Phim) Newcaster: Đầu giờ.
Immaginiamoci il tubo digerente come una catena di montaggio controllata per la maggior parte dal SNE.
Hãy hình dung đường tiêu hóa như một dây chuyền sản xuất được điều hành chủ yếu bởi hệ thần kinh ruột.
Mi sono sentito come un operaio di Detroit degli anni '80 che vede un robot in catena di montaggio fare il lavoro un tempo suo.
Tôi cảm giác như là công nhân ở nhà máy Detroit những năm 80 nhìn con robot sau này đã thay họ làm việc trên dây chuyền lắp ráp.
Quindi si tratta di reattori modulari costruiti essenzialmente in una catena di montaggio, che vengono trasportati in ogni parte del mondo, si installano, e producono energia.
Và chúng là những lò phản ứng dễ tháo lắp được xây dựng cơ bản trên một dây chuyền lắp ráp, và được chở đi khắp nơi trên thế giới, khi bạn thả rơi nó xuống, nó sẽ tạo ra điện năng.
Le catene di montaggio hanno imposto un mondo fatto di parti, inquadrando l'immaginazione di designer e architetti che sono stati educati a concepire i loro oggetti come assemblaggi di componenti con funzioni distinte.
Những dây chuyền sản xuất đã tạo nên một thế giới những mảnh ghép, đóng khung trí tưởng tượng của nhà thiết kế và kiến trúc sư vốn được đào tạo để nhìn sự vật là tổ hợp những bộ phận riêng lẻ với vai trò riêng biệt.
La prima volta che ho conosciuto Min, aveva appena compiuto 18 anni e aveva lasciato il suo primo lavoro nella catena di montaggio di una fabbrica di elettronica.
Lần đầu tiên tôi gặp Min, cô vừa bước sang tuổi 18 và từ bỏ công việc đầu tiên của mình trên dây chuyền lắp ráp một nhà máy điện tử.
La persona alla catena di montaggio non lo sa. perché non sa come trivellare un pozzo di petrolio per trovare il petrolio e fare la plastica, eccetera.
Người làm việc ở dây chuyền lắp ráp cũng không biết vì anh ta không biết làm sao để khoan 1 cái giếng dầu để biến dầu thành nhựa dẻo, và cứ thế.
Scarichiamo insiemi di fatti preconfezionati, e li trasciniamo lungo la catena di montaggio dei social media.
Chúng ta tải về các nhóm sự thật được đóng gói sẵn và kiểu như là truyền chúng đi qua mạng xã hội.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.