more than enough trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ more than enough trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ more than enough trong Tiếng Anh.
Từ more than enough trong Tiếng Anh có nghĩa là chán chê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ more than enough
chán chê
|
Xem thêm ví dụ
All us Seniors are more than enough to defeat Housen! Tất cả học sinh năm cuối chúng ta là đủ để đánh lại Housen! |
Miraculously, there is more than enough for everyone to eat! Thật kỳ diệu, có dư dật thức ăn cho mọi người! |
And that's more than enough. Điều này là quá đủ rồi |
Six generations is more than enough. 6 thế hệ là quá đủ. |
There's more than enough. Sẽ còn nhiều hơn nữa. |
And that's more than enough. Cám ơn. Điều này là quá đủ rồi |
That's more than enough. Vậy là quá đủ. |
Secondly, 12 pints is more than enough, and thirdly, I don't fucking drink! Thứ hai, 12 panh là quá đủ rồi, và thứ ba, tớ không uống! |
You've helped more than enough already. Hôm nay ngươi giúp quá đủ rồi. |
I think I did more than enough for him. Tôi nghĩ cô đã làm quá đủ cho nó rồi. |
All I meant to do was assure you that I have more than enough experience with minor injuries."" Điều tôi muốn làm là cam đoan với anh rằng tôi có nhiều kinh nghiệm với những vết thương nhỏ.” |
I take what I need from those who have more than enough. Tôi lấy những gì tôi cần từ những kẻ có nhiều hơn mức cần thiết |
We have more than enough meat back home. Ở nhà chúng ta có dư thịt rồi. |
We have more than enough corpses at our disposal. Chúng ta đã có quá nhiều tử thi ở nhà xác. |
More than enough contributed (1-7) Đóng góp hơn mức cần thiết (1-7) |
More than enough time to save Nora. Quá đủ để cứu Nora. |
3600 terawatts, more than enough to supply humanity 200 times over. 3600 terawatts, nhiều hơn 200 lần lượng điện cần thiết để cung cấp cho loài người. |
There would be more than enough to eat, and resources would again be plentiful, including water. Lúc đó sẽ có nhiều hơn mức vừa đủ ăn, và tài nguyên lại trở nên phong phú, bao gồm cả nước. |
He held her up and helped her float, and that must have been more than enough for her. Ông ta nâng mẹ lên, giúp mẹ nổi, và thế là quá đủ. |
But there's more than enough on there to bury her. Nhưng bao nhiêu đây thôi cũng đủ để chôn sống cô ta. |
More than enough time to put you away for life, Sally. Vẫn dư thời gian để khiến ngươi bóc lịch suốt đời, Sally. |
'Cause I'm pretty sure one telepathic Grape Ape is more than enough for this city. Vì tớ khá là chắc rằng 1 con khỉ đột có khả năng ngoại cảm là quá đủ đối với thành phố này rồi. |
I think right now she hates you more than enough. Tôi nghĩ lúc này thì thừa đủ ấy chứ lại. |
More than enough for me? Cũng thừa sao? |
Well, it's circumstantial but more than enough to indict. Chỉ là gián tiếp nhưng quá đủ để truy tố. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ more than enough trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới more than enough
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.