moss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moss trong Tiếng Anh.

Từ moss trong Tiếng Anh có các nghĩa là rêu, Ngành Rêu, black moss. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moss

rêu

noun (plants of the division Bryophyta)

I've made the moss and down extra soft for you, Eglantine.
Mẹ đã làm một lớp đệm rêu và lông tơ cực kỳ mềm cho con, Eglantine ạ!

Ngành Rêu

verb (division of plants)

black moss

verb (Tóc tiên (loại rong tóc tiên dùng để nấu soup)

Xem thêm ví dụ

The moss was being fed by water dripping downwards
Rêu được nuôi sống bởi nước nhỏ xuống
In mosses, liverworts and hornworts, an unbranched sporophyte produces a single sporangium, which may be quite complex morphologically.
Đối với các loài rêu, rêu tản và rêu sừng, một thể bào tử chưa phân nhánh sản sinh ra duy nhất một nang bào tử, về mặt hình thái học có thể hơi phức tạp.
A music video of the album version starring Elisabeth Moss was released in December 2018.
Một video âm nhạc cho phiên bản trong album của bài hát, với diễn viên chính là Elisabeth Moss, ra mắt vào tháng 12 năm 2018.
Many took part in the city councils, such as Judah Moss Solomon (1852–66) and others after him.
Nhiều người đã tham gia vào các hội đồng thành phố, như Judah Moss Solomon (1852–66) và những người khác sau ông.
Fallen leaves and moss can remain on the forest floor for a long time in the cool, moist climate, which limits their organic contribution to the soil; acids from evergreen needles further leach the soil, creating spodosol, also known as podzol.
Lá rụng và rêu có thể tồn tại trên mặt đất một thời gian dài trong điều kiện khí hậu lạnh và ẩm, điều này hạn chế sự cung cấp chất hữu cơ cho đất; Các loại axít từ các lá kim thường xanh lại tiếp tục tẩy rửa đất để hình thành ra cái gọi là spodozol .
A soft moss grew up the walls.
Một lớp rêu non xanh rờn phủ các bức tường.
There seemed to have been grass paths here and there, and in one or two corners there were alcoves of evergreen with stone seats or tall moss- covered flower urns in them.
Có vẻ như có được những con đường cỏ ở đây và ở đó, và trong một hoặc hai góc có đã alcoves thường xanh với chỗ ngồi bằng đá hoặc các bình đựng di cốt hoa cao rêu phủ trong đó.
In some algae, mosses, ferns, and flowering plants, chloroplast movement is influenced by red light in addition to blue light, though very long red wavelengths inhibit movement rather than speeding it up.
Trong một số loài tảo, rêu, dương xỉ và thực vật có hoa, sự vận động của lục lạp còn chịu ảnh hưởng của ánh sáng đỏ bên cạnh ánh sáng xanh dương, trong đó những ánh sáng đỏ xa với bước sóng siêu dài lại ức chế chuyển động thay vì tăng cường.
The exterior of the structure is regularly washed down to remove moss.
Phía ngoài của cấu trúc thường được rửa sạch để loại bỏ rêu.
“We received an assignment to learn about a country,” says Jakob R. of the Moss Ward.
Jakob R. thuộc tiểu giáo khu Moss nói: “Chúng tôi được chỉ định tìm hiểu về một quốc gia.”
During the 2011 London Design Festival, an installation, curated by Murray Moss and focused on 3D Printing, was held in the Victoria and Albert Museum (the V&A).
Trong năm 2011 London Design Festival, một cài đặt, giám tuyển bởi Murray Moss và tập trung vào việc in ấn 3D, được tổ chức tại Bảo tàng Victoria và Albert (V & A).
Moss's first screen role was in 1990, when she appeared in the NBC miniseries Lucky/Chances.
Vai diễn màn ảnh đầu tiên của Moss là vào năm 1990, khi cô xuất hiện trong bộ phim truyền hình Lucky/Chances. của đài NBC.
Archidium is a genus of about 35 species of moss; it is the only genus in the family Archidiaceae and order Archidiales.
Archidium là một chi có khoảng 35 loài rêu; đây là chi duy nhất thuộc họ Archidiaceae và bộ Archidiales.
Our schools should never moss request you to merge
Trường chúng tôi không chấp nhận yêu cầu của ông
Molde also finished second in the league in 1987, when the club lost the championship to Moss in the decisive match of the season.
Molde cũng đứng thứ hai trong giải đấu năm 1987, khi câu lạc bộ mất chức vô địch trước Moss trong trận đấu quyết định của mùa giải.
This very large swift builds a saucer nest of mud, moss and chitin on a ledge in a cave, usually behind a waterfall, and lays two white eggs between March and July.
Loài yến rất lớn này xây tổ hình bát bằng bùn, rêuchitin trên một mỏm đá trong một hang động, thường đằng sau một thác nước, và đẻ hai trứng màu trắng giữa tháng ba và tháng Bảy.
The liverworts, mosses and ferns of Europe.
Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014. ^ Frey, W. Liverworts, Mosses and Ferns of Europe.
Retrieved January 5, 2014. (subscription required) Moss, Cory (June 4, 2004).
Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2014. (cần đăng ký mua) ^ a ă â b Moss, Cory (ngày 4 tháng 6 năm 2004).
Banks's naked, decomposed body was found in a stream by a woman, collecting moss, six months after her disappearance, on Easter Sunday (3 April 1988) in the Quantock hills, at a site named "Dead Woman's Ditch", part of an Iron Age camp at Dowsborough.
Thi thể trần truồng, phân hủy của Banks được một người phụ nữ tìm thấy trong dòng suối, khi thu thập rêu, sáu tháng sau khi cô mất tích, vào Chủ nhật Phục sinh (3 tháng 4 năm 1988) trên đồi Quantock, tại một địa điểm có tên là " Mương chết người ", một phần của Trại Iron Age ở Dowsborough.
Venables' parents regularly visited their son at Red Bank, just as Thompson's mother did, every three days, at Barton Moss.
Cha mẹ của Venables thường xuyên tới thăm Red Bank, trong khi mẹ của Thompson cũng tới Barton Moss 3 ngày/lần.
Only about 30% of the island is covered by glaciers while the coastal plains have a sparse vegetation of moss and lichen.
Khoảng 30% diện tích hòn đảo bị sông băng bao phủ, trong khi vùng đất bằng ven biển có thảm thực bì thưa thớt với rêu và địa y.
A rolling stone gathers no moss.
Một hòn đá lăn thì không bị đóng rêu.
From 1992 until 1995, Moss appeared as Cynthia Parks in seven episodes of the TV series Picket Fences.
Từ năm 1992 đến năm 1995, Moss xuất hiện như Cynthia Parks trong bảy tập phim của Picket Fences.
What do I do with the moss?
Tôi làm gì với mớ rêu?
Actually, I look like Kate Moss.
Thực ra tôi trông giống Kate Moss.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.