Moscow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Moscow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Moscow trong Tiếng Anh.
Từ Moscow trong Tiếng Anh có các nghĩa là Mát-xcơ-va, Moskva, Matxcova, moskva. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Moscow
Mát-xcơ-vaproper (Capital city of Russia) Napoleon's army advanced up to Moscow. Quân đội của Na-pô-lê-ông đã tiến đến tận Mát-xcơ-va. |
Moskvaproper (Capital city of Russia) Every evening we listen to them talk about you on Radio Moscow. Chiều nào chúng tôi cũng mở đài nghe Tiếng Nói Moskva. |
Matxcovaproper He will soon go to Kiev and perhaps even Moscow. Sắp tới nó sẽ tới Kiev, và có thể, thậm chí là Matxcova. |
moskva
Every evening we listen to them talk about you on Radio Moscow. Chiều nào chúng tôi cũng mở đài nghe Tiếng Nói Moskva. |
Xem thêm ví dụ
Xavier and Wendy's relationship is going well until Celia calls Xavier and asks him to visit her as she is staying in Moscow. Mối quan hệ của Xavier và Wendy là hoàn hảo, cho đến khi Celia gọi Xavier đến và ghé thăm cô, khi cô đang tạm trú tại Moskva. |
The base will be taken and Moscow 5 will now play EHOME and advance in the tournament. Căn cứ sẽ bị phá hủy và Moscow 5 giờ đây sẽ đấu với EHOME và tiếp tục đi sâu hơn vào giải. |
There's one probably going to open up in Moscow, one in South Korea, and the cool thing is they each have their own individual flavor that grew out of the community they came out of. Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ. |
If we're not in Moscow in six weeks, we're going to freeze to death. Nếu sáu tuần mà không tiến vào được Moscow, chúng ta sẽ chết cóng. |
Botvinnik, who had never faced Tal before the title match began, won the return match against Tal in 1961, also held in Moscow, by 13–8 (ten wins to five, with six draws). Botvinnik, chưa từng đấu với Tal lần nào trước đó, đã giành chiến thắng trước Tal trong trận tái đấu năm 1961, cùng được tổ chức tại Moscow với tỉ số 13-8 (10 thắng, 5 thua, 6 hòa). |
In the 15th century Cossack society was described as a loose federation of independent communities, often forming local armies, entirely independent from the neighboring states (of, for example, Poland, the Grand Duchy of Moscow or the Khanate of Crimea). Trong thế kỷ 15, cộng đồng xã hội Cozak được miêu tả như là một liên bang lỏng lẻo của các cộng đồng độc lập, thông thường có các đội quân địa phương, hoàn toàn tách rời từ các quốc gia láng giềng (chẳng hạn Ba Lan, Đại công quốc Moskva hay Hãn quốc Krym). |
Sihanouk initially gave a certain degree of support to the demonstrators; he hoped Moscow and Beijing would pressure North Vietnam to reduce its presence in Cambodia. Sihanouk ban đầu đã đưa ra mức độ hỗ trợ nhất định cho những người biểu tình, ông hy vọng Moskva và Bắc Kinh sẽ gây áp lực Bắc Việt để giảm bớt sự hiện diện của họ ở Campuchia. |
As part of the Mongol invasion of Europe, the Mongol Empire invaded Kievan Rus' in the 13th century, destroying numerous cities, including Ryazan, Kolomna, Moscow, Vladimir and Kiev. Là một phần của Mông Cổ xâm lược Châu Âu, Đế chế Mông Cổ đã xâm chiếm Rus Kiev vào thế kỷ XIII, phá hủy nhiều thành phố, bao gồm Ryazan, Kolomna, Moskva, Vladimir và Kiev. |
And it's really hard to figure out how to get your missile so that it will land right on top of Moscow, if you don't know where the submarine is in the middle of the Pacific Ocean. Và rất khó khăn để đưa những tên lửa đáp đúng vào thành phố Moscow, nếu anh không biết vị trí chính xác của tàu ngầm ở giữa lòng Thái Bình Dương. |
Give my regards to everyone in Moscow. Hãy gửi lời thăm hỏi của em tới mọi người ở Moscow. |
Russian President Dmitry Medvedev has ordered extra security at all Russian airports and train stations , after a suicide bomber blew himself up in Moscow's biggest airport Monday , killing at least 35 people . Tổng thống Nga Dmitry Medvedev đã yêu cầu tăng cường thêm lực lượng an ninh tại tất cả sân bay và nhà ga Nga , sau khi xảy ra vụ đánh bom liều chết tại ở sân bay lớn nhất Moscow hôm thứ hai , làm thiệt mạng ít nhất 35 người . |
Arrival at Gniezdovo, f 402 km away from Moscow. Tới Gniezdovo, cách Moscow 402 km. |
Russia portal Protected areas of Russia Nature Reserves (Zapovedniks) of Russia Russian Nature Press "About Special Protected Nature Areas", a Russian Federation federal law of March 14, 1995.(in Russian) Biodiversity Conservation Centre Moscow "Alaniya National Park - Official Park Website (in Russian)". Các liên kết ngoài dẫn đến Trung tâm Bảo tồn Đa dạng sinh học ở Moskva, nước Nga. Di sản thế giới hoặc là một phần của di sản thế giới ^ Russian Nature Press ^ a ă â b Biodiversity Conservation Centre Moscow ^ "About Special Protected Nature Areas", a Russian Federation federal law of ngày 14 tháng 3 năm 1995.(tiếng Nga) ^ “Alaniya National Park - Official Park Website (in Russian)”. |
In November 2018, Cohen entered a second guilty plea for lying to a Senate committee about efforts to build a Trump Tower in Moscow. Vào tháng 11 năm 2018, Cohen đã nhận được một lời nhận tội thứ hai vì đã nói dối với ủy ban Thượng viện về những nỗ lực xây dựng Tháp Trump Moscow. |
In 1957, the wider public first became aware of the S-75 when the missile was shown at that year's May Day parade in Moscow. Năm 1957, lần đầu tiên, công chúng biết được sự hiện diện của C-75 khi tên lửa này được trình diễn trong lễ duyệt binh nhân ngày Quốc tế lao động ở Moskva. |
According to the vice-director of JINR, the Dubna team originally wanted to name element 116 moscovium, after the Moscow Oblast in which Dubna is located, but it was later decided to use this name for element 115 instead. Theo JINR, nhóm nghiên cứu của viện Dubna muốn đặt tên nguyên tố 116 là moscovium, sau Moscow Oblast nơi mà đặt viện Dubna. |
When Nazi Germany invaded the Soviet Union in June 1941, Konev was assigned command of the 19th Army in the Vitebsk region, and waged a series of defensive battles during the Red Army's retreat, first to Smolensk and then to the approaches to Moscow. Khi quân đội Đức Quốc xã tấn công Liên Xô tháng 6 năm 1941, Koniev đang chỉ huy Tập đoàn quân 19 của Hồng quân tại vùng Vitebsk, ông đã lãnh đạo lực lượng của mình tiến hành nhiều trận đánh phòng ngự trong cuộc rút lui của Hồng quân, đầu tiên là về Smolensk và sau đó là về Moskva. |
Under Russian rule, the Cossack nation of the Zaporozhian Host was divided into two autonomous republics of the Moscow Tsardom: the Cossack Hetmanate, and the more independent Zaporizhia. Dưới sự cai trị của người Nga, nhà nước Cozak của voisko Zaporozhia đã được phân chia thành hai nước cộng hòa bán tự trị của Đại công quốc Moskva: là Cozak Hetmanat và độc lập hơn là Zaporizhia. |
As a member of the party Central Committee and of the Presidium of the Central Committee, she represented the MPRP at the Third International Conference of Communist Women (where she met Clara Zetkin and Nadezhda Krupskaya) and the Fifth World Congress of the Comintern in Moscow, both in 1924. Với vai trò là một thành viên của Uỷ ban Trung ương Đảng và Đoàn chủ tịch Uỷ ban Trung ương, bà đã đại diện cho Đảng Nhân dân Cách mạng Mông Cổ trong Hội nghị Quốc tế lần thứ ba của Phụ nữ Cộng sản (nơi bà gặp Clara Zetkin và Nadezhda Krupskaya) và Đại hội Thế giới lần thứ năm của Quốc tế thứ ba ở Moskva, cả hai đều diễn ra vào năm 1924. |
The architecture in Harbin gives it the nicknames of "Oriental Moscow" and "Oriental Paris" in China. Kiến trúc ở Cáp Nhĩ Tân mang đến cho nó biệt danh "Oriental Moscow" và "Oriental Paris" ở Trung Quốc. |
As older centers such as Kiev and Vladimir never recovered from the devastation of the initial attack, the new cities of Moscow, Tver and Nizhny Novgorod began to compete for hegemony in the Mongol-dominated Russia. Khi các trung tâm cổ hơn như Kiev và Vladimir không thể hồi phục sau sự tàn phá của cuộc tấn công đầu tiên, các thành phố mới như Moskva, Tver và Nizhny Novgorod bắt đầu đua tranh quyền lãnh đạo bên trong nước Nga dưới sự chiếm đóng của quân xâm lược Mông Cổ. |
According to the Azerbaijani side and the affirmation of other sources including Human Rights Watch, the Moscow-based human rights organization Memorial and the biography of a leading Armenian commander, Monte Melkonian, documented and published by his brother, after Armenian forces captured Khojaly, they killed several hundred civilians evacuating from the town. Theo phía Azerbaijan và một số tổ chức khác, và tiểu sử của một chỉ huy cao cấp Armenia, Monte Melkonian, do anh trai của ông ghi lại và xuất bản,, sau khi các lực lượng Armenia chiếm được Khojaly, họ tiến hành thảm sát hàng trăm dân thường chạy di tản khỏi thị trấn. |
In 1915 he went to the Imperial Moscow Technical School (today known as BMSTU). Năm 1915 ông đến học tại Trường kỹ thuật Đế chế Moscow (ngày nay là MGTU). |
During perestroika initiated by Mikhail Gorbachev, Kovalyov was allowed to return to Moscow (in 1986). Trong thời perestroika do Mikhail Gorbachev khởi xướng, Kovalev được phép trở lại Moskva (năm 1986). |
Then in June 2010, the European Court of Human Rights in Strasbourg, France, ruled: “The Court finds that [Moscow’s] interference with the applicants’ right to freedom of religion and association was not justified. Tháng 6 năm 2010, Tòa án Nhân quyền Châu Âu ở Strasbourg, Pháp, đưa ra phán quyết: “[Mát-xcơ-va] không có cơ sở chính đáng để cản trở quyền tự do tín ngưỡng và quyền tự do hội họp của bên nguyên đơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Moscow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Moscow
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.