most trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ most trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ most trong Tiếng Anh.

Từ most trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhất, phần lớn, hầu hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ most

nhất

adverb (adverb forming superlative)

Nobody knew that Tom was the person who contributed most of the money.
Không ai biết là Tom là người đóng góp nhiều tiền nhất.

phần lớn

adverb

For the most part, I agree with what he said.
Tôi đồng ý phần lớn những điếu anh ấy nói.

hầu hết

adverb

I spend most of my time in Boston.
Tôi dành hầu hết thời gian ở Boston.

Xem thêm ví dụ

In the most important area of life —faithfulness to God— Solomon failed.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
The question I get most frequently is: How do you make something go viral?
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy?
There are several legends behind Manneken Pis, but the most famous is the one about Duke Godfrey III of Leuven.
Có một số truyền thuyết đằng sau bức tượng này, nhưng nổi tiếng nhất là truyền thuyết về Công tước Godfrey III của Leuven.
Most European countries use summer time and harmonise their summer time adjustments; see Summer time in Europe for details.
Hầu hết các nước châu Âu sử dụng thời gian mùa hè và hài hòa điều chỉnh thời gian mùa hè của họ; xem thời gian mùa hè ở châu Âu để biết chi tiết.
Most experts agree that babirusas are part of the pig family, and are one of the oldest living members of the family, representing a subfamily, Babyrousinae, that branched off from the warthog branch of the pig family (Subfamily Phacochoerini) during the Oligocene or early Miocene.
Hầu hết các chuyên gia đều đồng ý rằng loài này là một phần của họ lợn, và là một trong những thành viên sống lâu nhất trong họ, đại diện cho một phân họ, Babyrousinae, phân nhánh ra khỏi chi nhánh của gia đình lợn (phân họ Phacochoerini) trong Oligocene hoặc sớm Miocen.
The yield is sufficient to destroy most of the city, killing Adams, his cabinet, and most of the U.S. Congress, effectively wiping out the presidential line of succession, resulting in the United States being thrust into total chaos.
Năng suất đủ để tiêu diệt hầu hết các thành phố, giết chết Adams cùng nội các của ông và hầu hết Quốc hội Hoa Kỳ, tiêu diệt có hiệu quả các đời tổng thống kế nhiệm.
It is not attacked by most acids: it is completely insoluble in nitric acid and dissolves slightly in aqua regia.
Nó không bị phần lớn các axít ăn mòn: nó hoàn toàn không hòa tan trong axít nitric và chỉ hòa tan một chút trong nước cường toan.
And although their work of tentmaking was humble and fatiguing, they were happy to do it, working even “night and day” in order to promote God’s interests—just as many modern-day Christians maintain themselves with part-time or seasonal work in order to dedicate most of the remaining time to helping people to hear the good news.—1 Thessalonians 2:9; Matthew 24:14; 1 Timothy 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
In fact it was so bad that most of the horses died before they could get where they were going.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
In that year, Time magazine named McCain as one of the "25 Most Influential People in America".
Trong năm đó, tạp chí Time nêu tên McCain là một trong "25 nhân vật ảnh hưởng nhất tại Mỹ".
Well, we may not have the most talented team, but we will definitely have the meanest
Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất
A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that , as if by magic , had become the most precious birthday present in the whole world .
Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải rẻo xanh đậm ấy , và như thể có phép lạ , tấm thảm đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế gian này .
Most Secret.
Tối Mật.
By the 19th century, they were the most abundant breed in northern Spain.
Vào thế kỷ 19, chúng là giống phổ biến nhất ở miền bắc Tây Ban Nha.
My brothers and sisters, I know you will agree with me that this has been a most inspiring conference.
Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất.
(Hebrews 13:7) Happily, most congregations have a fine, cooperative spirit, and it is a joy for elders to work with them.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
He has besides the most pleasing and delightful exterior and appearance you can possibly see."
Bên cạnh đó anh ấy có vẻ bề ngoài dễ chịu và thú vị mà bác có thể thấy ngay."
Sintashta individuals and Corded Ware individuals both had a relatively higher ancestry proportion derived from the early farmers of Central Europe, and both differed markedly in such ancestry from the population of the Yamnaya Culture and most individuals of the Poltavka Culture that preceded Sintashta in the same geographic region.
Cá nhân Sintashta và Corded Ware đều có tỷ lệ tổ tiên tương đối cao hơn từ những người nông dân sớm ở Trung Âu, và cả hai đều khác biệt rõ rệt ở tổ tiên như vậy từ dân số của nền văn hóa Yamnaya và hầu hết các cá nhân của nền văn hóa Poltavka trước Sintashta cùng một vùng địa lý.
Most of these resources came from the United States.
Đa số các nguyên liệu đến từ Hoa Kỳ.
I love this pair most
Tôi yêu nhất của cặp đôi này
Those who do not believe in or aspire to exaltation and are most persuaded by the ways of the world consider this family proclamation as just a statement of policy that should be changed.
Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi.
It's really no coincidence that these institutions are largely set up in areas where tourists can most easily be lured in to visit and volunteer in exchange for donations.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
Views and News from Norway reports that as of Tuesday , most of the dead fish were gone , perhaps pushed out to sea by tides and winds .
Trang View and News của Na-uy tường thuật lại là kể từ hôm thứ ba , hầu hết số cá chết đã biến mất , có lẽ chúng bị lùa ra biển bởi các cơn thuỷ triều và gió .
In 2007, Time noted that TIFF had "grown from its place as the most influential fall film festival to the most influential film festival, period".
Vào năm 2007, Time cho rằng TIFF đã "trưởng thành từ một liên hoan phim mùa thu gây ảnh hưởng nhất sang một liên hoan phim nổi bật nhất."
During the 1948 war, most of the villagers had fled, but Mustafa Hassan and a few others stayed.
Trong cuộc chiến tranh năm 1948, hầu hết dân làng đã bỏ chạy, nhưng Mustafa Hassan và một vài người khác ở lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ most trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới most

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.