mound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mound trong Tiếng Anh.

Từ mound trong Tiếng Anh có các nghĩa là gò, đống, đồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mound

noun

You just get back to the termite mound.
Tốt nhất là nên trở về mối.

đống

noun

Outside a mound of garbage formed the border
Bên ngoài một đống rác hình thành biên giới

đồi

noun

However, no one knew under which of the many tells, or mounds, scattered throughout the Middle East the city might be found.
Tuy nhiên, không ai biết thành ấy nằm ở đâu bên dưới những ngọn đồi rải rác khắp vùng Trung Đông.

Xem thêm ví dụ

The victorious Romans then raised a mound with the inscription: "The army of Tiberius Caesar, after thoroughly conquering the tribes between the Rhine and the Elbe, has dedicated this monument to Mars, Jupiter, and Augustus."
Những người La Mã chiến thắng sau đó đã cho dựng nên một lên với dòng chữ: "Quân đội của Tiberius Caesar, sau khi chinh phục triệt để các bộ tộc ở sông Rhine và sông Elbe, đã hiến dâng đài kỷ niệm này cho thần Mars, thần Jupiter và thần Augustus."
The King's grave of Oss (700 BC) was found in a burial mound, the largest of its kind in western Europe and containing an iron sword with an inlay of gold and coral.
Vorstengraf (mộ của quốc vương) tại Oss (700 TCN) được phát hiện trong một mộ, có kích cỡ lớn nhất trong thể loại này tại Tây Âu và có chứa một thanh kiếm sắt được dát vàng và san hô.
Now, stripped of its former glory and covered by layers of earth, it has been reduced to a mound, or tell.
Hiện nay, bị tước mất sự vinh quang trước đây và bị phủ kín bởi nhiều lớp đất, thành này chỉ còn là một đất.
Travers rated it two out of four stars and said, "Think of yourself sitting down for a big two-hour wallow in instant stupid with a vat of popcorn, slathered in fake butter and possibly a mound of melted M&Ms on top.
Travers đánh giá phim hai trên bốn sao và nhận xét, "Hãy nghĩ tới việc bạn ngồi trong hai tiếng đồng hồ để đắm mình trong sự ngu dốt với một hộp bỏng, bọc trong một ít bơ giả và có thể là thêm một đống kẹo M&M chảy ở bên trên nữa.
He also repaired the Mound*+ of the City of David, and he made a large number of weapons* and shields.
Ông cũng sửa chữa *+ của Thành Đa-vít và làm một lượng lớn vũ khí và khiên.
The Smithsonian Institute surveys a 1,350-foot long, three-foot high effigy mound built in the shape of a coiling serpent.
Viện Smithsonian khảo sát một gò đất nhô lên 0,9m, dài 411,4m xây theo hình dạng một con rắn cuộn.
Some have interpreted Mound A as being in the shape of a bird or as an "Earth island" representing the cosmological center of the site.
Nhiều người đã giải thích nó như là hình dạng của một con chim và cũng là một " Đảo Trái Đất", đại diện cho trung tâm vũ trụ của di chỉ.
There are two types of geysers: fountain geysers which erupt from pools of water, typically in a series of intense, even violent, bursts; and cone geysers which erupt from cones or mounds of siliceous sinter (including geyserite), usually in steady jets that last anywhere from a few seconds to several minutes.
Có hai loại mạch nước phun: mạch nước phun hình vòi mà nước phun ra từ các bể nước, điển hình là trong một loạt các vụ nổ lớn, thậm chí dữ dội; và các mạch nước phun hình nón phun ra từ các hố vỡ và các mô đất của silic thiêu kết (bao gồm geyserite), thường ở các vùng than non cố định, có thể kéo dài từ vài giây đến vài phút.
These huge nets destroy everything in their paths -- including deep corals that grow on sea mounds, which can be thousands of years old.
Những tấm lưới khổng lồ này phá huỷ mọi thứ trên đường đi -- gồm cả rặng san hô sâu mọc lên từ những gò biển, có tuổi đời hàng ngàn năm.
The area surrounding Ephesus was already inhabited during the Neolithic Age (about 6000 BC), as was revealed by excavations at the nearby höyük (artificial mounds known as tells) of Arvalya and Cukurici.
Khu vực xung quanh Ephesus đã có người cư ngụ trong thời đại đồ đá mới (khoảng 6.000 năm trước Công nguyên), như đã được tiết lộ bởi các cuộc khai quật ở gần höyük ( khảo cổ nhân tạo) Arvalya và Cukurici.
And Art Howe on the way to the mound to make a pitching change.
Và Art Howe đang sắp sửa thay người ném bóng.
For example , a person might experience performance anxiety when they are about to try out for the school play , sing a solo on stage , get into position at the pitcher 's mound , step onto the platform in a diving meet , or go into an important interview .
Ví dụ như , một người có thể cảm thấy lo âu về khả năng thực hiện công việc khi họ sắp sửa thử vai cho một vở kịch ở trường , đơn ca trên sân khấu , vào vị trí ở mô đất của cầu thủ ném bóng , bước lên bục nhảy cầu , hoặc đi vào một cuộc phỏng vấn quan trọng .
The Chocolate Hills, numerous mounds of brown-coloured limestone formations, are the most popular attraction.
Chocolate Hills với nhiều ngọn đồi hình thành từ đá vôi là nơi nổi tiếng nhất.
This would result in a flood of x-rays that would spread out in a bubble along with exotic particles, plasma inside, centered on the pitcher's mound, and that would move away from the pitcher's mound slightly faster than the ball.
Điều này sẽ dẫn đến một loạt tia X-quang trải rộng ra như dạng bong bóng cùng với các hạt ngoại lai khác, các hạt tinh thể lỏng bên trong, tập trung vào ném bóng (pitcher's mound) và sẽ di chuyển ra khỏi chỗ đó nhanh hơn so với quả bóng.
I went for a walk on the beach, watching the fishermen bundle their nets into mounds on the sand.
Tôi đã đi dạo trên bờ biển, quan sát những ngư dân bó những chiếc lưới của họ vào trong những cát.
My pitching has to improve if I come out here to my trusty mound every day.
Cú ném bóng của mình đã được cải thiện nếu mình ra đây luyện tập mỗi ngày.
(Zephaniah 2:13, 14) Today, visitors see that only a mound marks the desolate site of ancient Nineveh.
Ngày nay các du khách chỉ thấy một gò đất đánh dấu địa điểm tiêu điều của thành Ni-ni-ve xưa.
The International Standard Bible Encyclopedia describes how Canaanites honored the departed spirit as part of ancestor worship: “Feasts . . . were celebrated in the family tomb or at burial mounds with ritual drunkenness and sexuality (possibly involving incest) in which the deceased were thought to participate.”
Cuốn International Standard Bible Encyclopedia (Bách khoa tự điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế) miêu tả cách người Ca-na-an tôn kính vong linh người quá cố như một phần của việc thờ cúng tổ tiên: “Tiệc tùng... được cử hành nơi mồ mả gia đình hoặc tại các mô đất mai táng với sự say sưa và tình dục theo nghi lễ (có thể bao hàm sự loạn luân) mà người ta cho rằng người chết cũng tham dự”.
Go start by cleaning up the mounds of shit in the front yard.
Bắt đầu bằng việc dọn đống phân chó ở sân trước đi.
Only members of the imperial family were allowed to have their tombs located within natural mountains; tombs for officials and nobles featured man-made tumulus mounds and tomb chambers that were totally underground.
Chỉ những thành viên hoàng tộc được phép xây mộ của họ nằm trong những ngọn núi tự nhiên; mộ phần cho quan lại và quý tộc bao gồm mộ và gian phòng đặt mộ nhân tạo hoàn toàn dưới lòng đất.
So after analyzing mounds of data, what we discovered was this: Unemployment and poverty alone did not lead to the Arab revolts of 2011.
Sau khi phân tích hàng tá dữ liệu điều mà chúng tôi khám phá được là: Chỉ riêng thất nghiệp và nghèo đói không dẫn đến cuộc nổi dậy Ả Rập năm 2011.
She wore it when she swept , when she mopped , when she made her large mound of golden flour tortillas , when she sewed on her treadle Singer sewing machine and when she washed clothes on the rub board .
Bà đeo nó khi quét nhà , khi lau dọn , khi làm một đống bánh ngô bột vàng , khi may vá trên chiếc máy may đạp bằng chân của mình và cả khi giặt quần áo trên ván giặt đồ nữa .
The pilgrim walks 7 times around each mound of stones saying 7 Our Fathers, 7 Hail Marys and one Creed at each [there are three mounds] and finally goes around the whole enclosure of Roilig Muire 7 times praying.
Người hành hương đi vòng quanh mỗi đống đá 7 lần, đọc 7 kinh Lạy Cha, 7 kinh Kính Mừng và một kinh Tin Kính ở mỗi đống [có ba đống] và cuối cùng đi vòng quanh nguyên hàng rào Roilig Muire 7 lần vừa đi vừa cầu nguyện.
The mounds of supplies along with intelligence gathered from the captured documents informed the Marines that at least 3,000 Japanese troops were on the island and apparently planning an attack.
Số lượng lớn hàng tiếp liệu tìm thấy, cùng với tin tức tình báo có được do các tài liệu tịch thu, cho phép Thủy quân Lục chiến biết được có ít nhất 3.000 quân Nhật đang hiện diện trên đảo và rõ ràng đang vạch một kế hoạch tấn công.
Researchers have learned that Mound A was constructed quickly, probably over a period of less than three months.
Các nhà nghiên cứu đã biết được rằng A đã được xây dựng một cách nhanh chóng, có lẽ trong khoảng thời gian không quá ba tháng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.