motorist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ motorist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motorist trong Tiếng Anh.

Từ motorist trong Tiếng Anh có các nghĩa là người chơi xe ô tô, người lái xe ô tô, Người lái xe hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ motorist

người chơi xe ô tô

noun

người lái xe ô tô

noun

Người lái xe hơi

noun

Xem thêm ví dụ

While there are plenty of large signs, flashing lights, and rumble strips alerting motorists to this turn, there have still been a large number of crashes resulting from inattentive motorists.
Mặc dù có nhiều biển dấu lớn, đèn chớp, và dải rung cảnh báo người lái xe về khúc cong này nhưng vẫn có nhiều vụ tai nạn xảy ra do người lái xe bất cẩn.
Someone about to embark on an automobile trip might commend himself to “Saint” Christopher, patron of travelers, particularly of motorists.
Một người sắp đi xa bằng xe có lẽ phó thác mình cho “Thánh” Christopher, thánh của các du khách, đặc biệt của những người lái xe ô tô.
Motorists pay tolls only when leaving the system, not when transferring between expressways within the system.
Người lái xe chỉ trả phí khi ra khỏi hệ thống, không phải chuyển giao giữa đường cao tốc với hệ thống.
According to a May 2009 report by the American Association of State Highway and Transportation Officials (AASHTO) and TRIP – a national transportation research organization – driving on rough roads costs the average American motorist approximately $400 a year in extra vehicle operating costs.
Theo một báo cáo tháng 5 năm 2009 của American Association of State Highway and Transportation Officials (AASHTO) và TRIP—một tổ chức nghiên cứu giao thông quốc gia—việc lái xe trên đường trung bình khiến người lái xe Mỹ mất khoảng $400 một năm cho các chi phí phụ trội.
Many motorists include I-70 as part of their cross-country drives between New York City and Los Angeles (which are accessible to I-70 via other Interstates).
Nhiều người lái xe tính I-70 như một phần trong chuyến hành trình xuyên quốc gia của họ giữa Thành phố New York và Los Angeles (mà có thể đến I-70 qua các xa lộ liên tiểu bang khác).
Some city water towers have the name of the city painted in large letters on the roof, as a navigational aid to aviators and motorists.
Một số tháp nước của thành phố có tên của thành phố sơn chữ lớn trên mái nhà, như một chuyển hướng quan sát cho phi công và lái xe.
However, I also don't want some unsuspecting motorist to putter by and see a Ranger holding a gun outside everybody's favorite liquor store.
Tuy nhiên, tao cũng không muốn thấy chiếc xe khả nghi nào ghé vào và một biệt động đang cầm súng đứng bên ngoài tiệm rượu đâu.
Motorists who argue with police are beaten.
Những người đi xe máy tranh cãi với cảnh sát thì bị đánh.
The measures are to remind motorists to always exercise caution when using the expressway.
Trước đó những người lái ô tô và người đi bộ đã được báo trước về việc sử dụng con đường trong buổi lễ.
It was thought that this would have lowered Israel's oil dependency and lowered the fuel costs of hundreds of Israel's motorists that use cars powered only by electric batteries.
Người ta cho rằng loại xe này sẽ khiến Israel giảm sự phụ thuộc vào dầu và hạ thấp chi phí nhiên liệu của những người lái xe Israel sử dụng ô tô chỉ chạy bằng pin điện.
I-55 in Tennessee lies entirely within the city of Memphis, passing through the southern and western parts of the city and providing a bypass of downtown for motorists who do not want to take I-240 and I-40 through downtown to cross the Mississippi River.
I-55 tại tiểu bang Tennessee nằm hoàn toàn trong thành phố Memphis, đi qua các phần phía nam và bắc của thành phố và tạo thành một đường tránh khỏi khu vực phố chính cho những ai không muốn sử dụng I-240 và I-40 đi qua phố chính rồi vượt Sông Mississippi.
You can go up this 1,180-foot [359 m] street on foot, but motorists are discouraged from trying to drive up it.
Bạn có thể đi bộ lên đến độ cao 359 mét, nhưng những người lái xe thì cảm thấy nản lòng khi muốn lái lên dốc.
Waters asked him about a violent encounter he had had with another motorist, and Manifold replied "... give 'em a quick, short, sharp shock ..."
Waters đã hỏi anh về những xung đột khi anh còn làm tay đua, và Maniford trả lời: "... give 'em a quick, short, sharp shock..." ("... cho chúng một cú sốc nhanh, gọn và mạnh...").
Imagine a busy city where motorists don't know how to read the traffic signals.
Hãy tưởng tượng một thành phố bận rộn nơi người lái xe không biết làm thế nào để đọc các tín hiệu giao thông.
(Romans 13:1) Motorists who abide by this counsel reduce the risk of having an accident, with its often ghastly consequences.
(Rô-ma 13:1) Những người lái xe tuân theo lời khuyên này giảm được nguy cơ gặp tai nạn, thường là với hậu quả khôn lường.
Soon, the crowd began attacking passing Chinese motorists, and launched arson attacks on Chinese homes and shops.
Ngay sau đó, đám đông bắt đầu tấn công những lái xe ô tôngười Hoa, và phát động các cuộc tấn công đốt phá nhằm vào nhà ở và cửa hàng của người Hoa.
He found the film so uninvolving and lengthy that he said, "I felt like a motorist trapped at a railroad crossing while a long freight train slowly trundles by."
Ông thấy rằng bộ phim này không lôi cuốn và kéo dài mà ông nói "Tôi cảm thấy giống như một người lái xe bị mắc kẹt tại một ngã tư có đường xe lửa băng qua trong khi một chuyến xe lửa dài vận chuyển hàng hóa lăn từ từ qua".
Even a little accumulation of snow can effectively shut down this seaport city because of the hilly terrain and unfamiliarity of motorists with driving on snow.
Ngay cả sự tích tụ ít tuyết cũng có thể đóng cửa thành phố cảng biển vì địa hình đồi núi và sự không quen thuộc của người lái xe với việc lái xe trên tuyết.
With a few exceptions, motorists are required to pay £10 per day to drive within a defined zone encompassing much of central London.
Trong một vài trường hợp, người lái xe phải trả 8 £/ngày để lái xe trong một khu vực được xác định là thường xảy ra nhiều tắc nghẽn ở Trung tâm Luân Đôn.
For example, the law that obliges motorists in Britain to drive on the left does not apply to drivers in France.
Chẳng hạn, luật bắt buộc người lái xe ở nước Anh phải đi bên trái không áp dụng cho những người lái xe ở Pháp.
Organizations like the Federation International de l’Automobile and the Institute of advanced Motorists (IAM) demanded the implementation of this legislation already for 2015.
Các tổ chức như Liên đoàn I’Automobile quốc tế và Hiệp hội môtô tiên tiến (IAM) yêu cầu cần triển khai ngay quy định này từ năm 2015.
In January 2005, three park-and-ride lots were set up, offering 900 places to motorists.
Vào tháng 1 năm 2005, ba lô công viên và xe đạp đã được thiết lập, cung cấp 900 địa điểm cho người lái xe.
It just wants to get past you, so it's often the motorist is not paying attention.
Chỉ muốn vượt qua bạn, vì thế thường thì người lái xe ô tô không tập trung.
On September 12, 2008, after complaints by local residents about traffic noise and motorists on the confusion between I-40 and Business 40 through Greensboro, NCDOT officials received permission from the Federal Highway Administration (FHWA) to reroute I-40 back through the city of Greensboro and decommission Business 40.
Tuy nhiên, ngày 12 tháng 9 năm 2008 sau khi có sự phàn nàn của người lái xe và dân chúng tại đó, Bộ Giao thông North Carolina được phép của Cơ quan Quản trị Xa lộ Liên bang đặt I-40 trở lại đường củ đi qua Greensboro.
On February 5, 1999, Tyson was sentenced to a year's imprisonment, fined $5,000, and ordered to serve two years probation along with undergoing 200 hours of community service for assaulting two motorists after a traffic accident on August 31, 1998.
Ngày 05 tháng 2 năm 1999, Tyson đã bị kết án tù một năm, bị phạt $ 5,000, và ra lệnh để phục vụ hai năm quản chế và thực hiện 200 giờ phục vụ cộng đồng vì hành hung hai người lái xe sau một tai nạn giao thông trên 31 tháng 8, năm 1998.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motorist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.