motorcycle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ motorcycle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motorcycle trong Tiếng Anh.

Từ motorcycle trong Tiếng Anh có các nghĩa là mô tô, xe mô tô, lái xe mô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ motorcycle

mô tô

noun (open-seated motor-powered vehicle with two wheels)

As you know, I was struck while riding a motorcycle.
Như cậu biết, tôi bị tông khi đang lái chiếc mô tô.

xe mô tô

noun (open-seated motor-powered vehicle with two wheels)

I used to ride motorcycle for a woman.
Tôi đã từng lái xe mô tô mạo hiểm.

lái xe mô tô

verb

Xem thêm ví dụ

What is that, some motorcycle gang of yours?
Đó là gì vậy, một băng đảng -tô của anh?
Modern Ducatis remain among the dominant performance motorcycles available today partly because of the desmodromic valve design, which is nearing its 50th year of use.
Ducatis hiện đại vẫn nằm trong số các xe máy hiệu suất vượt trội hiện nay một phần là do thiết kế van khử lưu huỳnh, đã gần 50 năm sử dụng.
Some years ago I enjoyed a newspaper cartoon that showed a clergyman in conversation with a hippie-dressed couple astride a motorcycle.
Cách đây vài năm tôi đã thích thú xem mục hí họa trong một nhật báo mà cho thấy một mục sư trò chuyện với một cặp ăn mặc kiểu híp pi đang ngồi trên một chiếc xe gắn máy.
This game should not have tags like “Stunt driving” (the fact that you could do stunts does not make it a stunt driving game) or tags for related game genres that might attract similar players (such as "Motorcycle racing" or “Truck racing”).
Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải").
Previously, Rotten also worked as a model in car and motorcycle shows.
Trước đây, Rotten cũng làm việc như một người mẫu trong các chương trình xe hơi và xe gắn máy.
As you know, I was struck while riding a motorcycle.
Như cậu biết, tôi bị tông khi đang lái chiếc mô tô.
Never driven a motorcycle.
Chưa từng lái mô tô bao giờ, xin lỗi
Actually, it was her motorcycle.
thực tế, nó là chiếc xe của cô ta tớ ngửi thấy mùi khói của nó
I repair motorcycles, I'm not a hero.
Tôi sửa chữa moto, Tôi không phải 1 người hùng.
Obey safety laws when working, riding a bicycle or motorcycle, or driving a car.
Hãy tuân thủ luật an toàn lao động khi làm việc, và luật giao thông khi đi xe đạp, lái xe gắn máy hoặc xe hơi.
He was also apt in handling motorcycles, reportedly possessing the skills to strip a motorcycle down to its component parts and then reassembling it.
Ông cũng có năng khiếu điều khiển motor, được tường thuật là sở hữu các kỹ năng tháo các bộ phận của một chiếc motor ra và sau đó lắp lại.
Bangkok's rapid growth in the 1980s resulted in sharp increases in vehicle ownership and traffic demand, which have since continued—in 2006 there were 3,943,211 in-use vehicles in Bangkok, of which 37.6 percent were private cars and 32.9 percent were motorcycles.
Sự tăng trưởng nhanh chóng của Bangkok trong những năm 1980 đã dẫn đến sự gia tăng mạnh về quyền sở hữu xe và nhu cầu giao thông, kể từ đó tiếp tục - năm 2006 có 3.943.211 xe đang sử dụng tại Bangkok, trong đó 37,6% là xe hơi tư nhân và 32,9% là xe máy.
Ducati is best known for high-performance motorcycles characterized by large-capacity four-stroke, 90° V-twin engines, with a desmodromic valve design.
Ducati nổi tiếng với những chiếc mô tô hiệu suất cao được đặc trưng bởi động cơ bốn thì, 90 ° V, công suất lớn, với thiết kế van khử lưu huỳnh.
Studies have shown that full face helmets offer the most protection to motorcycle riders because 35% of all crashes showed major impact on the chin-bar area.
Theo nhiều nghiên cứu, mũ bảo hiểm full-face bảo vệ người lái tốt nhất vì có đến 35% các vụ tai nạn gây ảnh hưởng đến vùng cằm.
He died just hours after being taken into police custody for riding a motorcycle without a helmet.
Anh Khương chết chỉ vài giờ sau khi bị công an bắt vì tội đi xe máy không đội mũ bảo hiểm.
Son of Graziano Rossi, a former motorcycle racer, he first began riding at a very young age.
Anh là con trai của cựu đua xe môtô chuyên nghiệp Graziano Rossi, vì vậy anh làm quen với đua xe từ khi còn rất nhỏ (2 tuổi).
And the accidents situation in Germany from 1990 to 2011 showed that total traffic fatalities decreased drastically (11 000 to 4 009) but motorcycle fatalities remained constant.
Và thống kê tình trạng tai nạn ở Đức từ năm 1990 đến 2011 cũng cho thấy tổng số người chết vì tai nạn giao thông đã giảm đáng kể (từ 11.000 người xuống còn 4.009 người) nhưng số người chết vì tai nạn môtô vẫn giữ nguyên không đổi.
I decided to leave my motorcycle behind and find a floating means of transportation.
Tôi quyết định không đi bằng xe mô-tô nữa mà đi bằng thuyền.
Really the exciting thing about a motorcycle is just the beautiful integration of engineering and design.
Mỗi chiếc mô tô đều đặc biệt ở sự tích hợp hoàn hảo giữa kỹ thuật và thiết kế.
Hmm? You didn't complain during the Christmases or the birthdays or when I bought you a motorcycle.
Con đâu có kêu ca gì vào dịp Giáng Sinh hay sinh nhật hay lúc bố mua xe máy cho con đâu.
List of Italian companies List of motorcycle manufacturers Italy portal Companies portal "Ducati Group: nel 2015 vendite, fatturato e risultato in crescita" .
Danh sách các công ty Ý Danh sách các nhà sản xuất xe máy ^ “Ducati Group: nel 2015 vendite, fatturato e risultato in crescita” .
Her first screen role was in The Motorcycle Girl (1993), a short film by Stéphan Carpiaux.
Vai diễn đầu tiên trên màn ảnh của chị là trong phim "The Motorcycle Girl" (1993), một phim ngắn của Stéphan Carpiaux.
Because these systems are electronically controlled and are able to build up pressure actively, they offer the opportunity to adjust the motorcycle braking behavior to the rider.
Do các hệ thống này được điều khiển điện tử và có thể nhanh chóng phục hồi áp lực nên chúng tạo cơ hội cho người lái điều chỉnh thói quen phanh môtô.
Motorcycle or bicycle riders who have road accidents while not wearing protective clothing might get friction burns .
Người chạy xe máy hoặc xe đạp bị tai nạn trên đường khi không mặc quần áo bảo hộ có thể bị phỏng do ma sát .
Basketball, tennis, cycling, handball, futsal, motorcycling and, lately, Formula One are also important due to the presence of Spanish champions in all these disciplines.
Bóng rổ, quần vợt, đua xe đạp, bóng ném, bóng đá trong nhà, đua mô tô, và về sau là Công thức một cũng quan trọng do có các quán quân người Tây Ban Nha trong tất cả các môn này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motorcycle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.