movie star trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ movie star trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ movie star trong Tiếng Anh.

Từ movie star trong Tiếng Anh có các nghĩa là minh tinh màn bạc, Ngôi sao điện ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ movie star

minh tinh màn bạc

noun (star of the cinema)

Ngôi sao điện ảnh

noun (celebrity who is famous for starring in motion pictures)

Xem thêm ví dụ

He's an old-fashioned movie star.
Một ngôi sao điện ảnh thời trang!
They gotta make me a movie star.
Họ sẽ biến tao thành ngôi sao điện ảnh.
"The 100 Sexiest Movie Stars of All Time - 71.
Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2011. ^ “The 100 Sexiest Movie Stars of All Time – 71.
So he was hanging out with the movie star, and of course they were grumbling:
Nên Ngài đã đi với những ngôi sao điện ảnh, và tất nhiên họ đã lầm bầm:
Walking around, acting, like he was some goy movie star named Roger Moore.
Đi lung tung, cư xử... như một ngôi sao điện ảnh nào đó tên Roger Moore.
She said she was going to be a movie star and we knew she would."
Bà bảo mình sẽ trở thành một ngôi sao điện ảnh và chúng tôi biết bà ấy sẽ làm được."
Well, he does all the stuff that movie stars won't dare to do.
Dạ, ba con làm mọi việc mà các ngôi sao không dám.
Like a movie star.
Như một ngôi sao điện ảnh.
She ranked sixth on Empire's list of the 100 Sexiest Movie Stars in 2013.
Cô đứng thứ sáu trong danh sách 100 ngôi sao sexy nhất của Empire vào năm 2013.
The German movie star is working for England?
Ngôi sao điện ảnh Đức đang làm việc cho Anh?
Lots of movie stars.
Rất nhiều ngôi sao điện ảnh.
Prew, that's the Royal Hawaiian Hotel around the corner where all those movie stars stay.
Ê Prew, cái khách sạn Hoàng gia Hawaii chỗ góc đường đó nơi mà mọi ngôi sao điện ảnh đều tới ở.
I think you can be a star, and I don't mean just an adult-movie star.
Tôi nghĩ cô có thể trở thành một ngôi sao, và tôi không có ý nói chỉ là một ngôi sao phim người lớn.
Source: "Angelina Jolie 'Sexiest Movie Star Ever'".
Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015. ^ “Angelina Jolie 'Sexiest Movie Star Ever'”.
So, you are movie star.
Vậy cô là ngôi sao điện ảnh.
And finally, the bow of the Titanic, without movie stars, photographed by Emory Kristof.
Và cuối cùng, mạn tàu Titanic, không có những ngôi sao điện ảnh, chụp bởi Emory Kristof.
You may want to be a movie star or an opera singer, but don't have the talent needed.
Bạn có thể muốn trở thành ngôi sao điện ảnh hay ca sĩ opera, nhưng không có đủ tài.
He looks like a movie star, right?
Trông như diễn viên ấy nhỉ?
Left Behind Movie - Starring Nicolas Cage - In Theaters October 3, 2014.
Left Behind Movie - Starring Nicolas Cage - In Theaters ngày 3 tháng 10 năm 2014.
Rock stars, sports figures, fashion models, and movie stars flaunt them.
Các ngôi sao nhạc rock, vận động viên nổi tiếng, người mẫu thời trang, và ngôi sao điện ảnh đều khoe hình xâm.
"The U.K. movie star and the Vancouver tattoo artist he can't get enough of".
Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2011. ^ “The U.K. movie star and the Vancouver tattoo artist he can't get enough of”.
Mama says pretty's for flowers and movie stars,'cause neither one's got a brain.
Mẹ tôi nói đẹp là dành cho hoa và ngôi sao điện ảnh, vì mấy thứ đó không có não.
Wow, Sunny California! maybe we can see some movie stars there too.
Wow, Sunny California! có thể chúng ta có thể xem phim một số ngôi sao có quá.
Soon movie stars were eager to sample his "flexible greasepaint".
Chẳng bao lâu các ngôi sao điện ảnh nóng lòng muốn thử "phấn mỡ hóa trang linh hoạt" của ông.
He wants to go to Hollywood and become another movie star.
Nó sẽ tới Hollywood và trở thành một ngôi sao điện ảnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ movie star trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.